buikpijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buikpijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buikpijn trong Tiếng Hà Lan.
Từ buikpijn trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đau dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buikpijn
đau dạ dàynoun Ze denkt dat hij enkel wat buikpijn heeft. Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày. |
Xem thêm ví dụ
Hevige buikpijn: onmiddellijk de arts raadplegen. Nếu nuốt phải, gọi bác sĩ ngay lập tức. |
Overdag kon hij niet werken, en ’s nachts werd hij door buikpijn gekweld. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
Ik heb buikpijn. Tôi bị đau ruột. |
Ze heeft buikpijn en voelt altijd warm aan. dạ dày con bé đau, okay? |
Zijn ingewanden krijgen niet genoeg bloed. En dat geeft buikpijn. Nên ruột không nhận đủ máu, và kết quả là gây đau bụng. |
Er zijn verschillende soorten buikpijn. Có nhiều cách phân loại đau đầu. |
Dat verklaart de toevallen en de buikpijn. Giải thích việc co giật và đau bụng. |
Het enige risico is buikpijn. Nguy cơ duy nhất chỉ là đau bụng thôi. |
Anemie, bradycardie en buikpijn. Thiếu máu, nhịp tim chậm, và đau bụng không phải là triệu chứng của tâm thần. |
Toen ik er dagenlange buikpijn aan overhield, ging ik naar de dokter. Hậu quả là cơn đau ở bụng kéo dài mấy ngày liền nên tôi đi khám bác sĩ. |
Buikpijn, agressiviteit, bloedarmoede, concentratiestoornissen, verstopping, vermoeidheid, hoofdpijn, geïrriteerdheid, ontwikkelingsstoornissen, slechte eetlust, weinig energie, trage groei. — MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
Het kind heeft buikpijn. Đứa trẻ bị đau dạ dày. |
Lage bloeddruk en buikpijn duiden vaak op een infectie. Thông thường, huyết áp thấp và đau bụng là do nhiễm trùng. |
Maar onze behandeling leek haar niet te helpen. Haar symptomen werden erger: diarree, ernstige buikpijn, koorts en zwakte. Nhưng việc điều trị đã không có tác dụng với cô; Triệu chứng của cô tệ hơn: tiêu chảy, đau bụng cấp, sốt và rất yếu. |
Enkele veelvoorkomende symptomen van darmparasieten zijn buikpijn, misselijkheid, verlies van eetlust, een opgezette buik, vermoeidheid en chronische spijsverteringsproblemen, diarree of constipatie. Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón. |
Ik heb buikpijn. Tôi bị đau bụng ". |
Is er iets dat buikpijn veroorzaakt en dat niet reageert op morfine? Có thứ gì gây ra đau bụng mà không phản ứng khi dùng morphine à? |
Dat werkte de laatste keer dat ik buikpijn had. Lần trước con bị đau bụng nó hiệu quả mà. |
Het is toch maar buikpijn? Nhưng chắc chắn chỉ là đau dạ dày thôi. |
Ik krijg er buikpijn van. cái này nó khiến tôi bị đau dạ dày. |
Ze denkt dat hij enkel wat buikpijn heeft. Cô ấy nghĩ thằng bé bị đau dạ dày. |
Hij heeft buikpijn. Nó bị đau dạ dày. |
Braken, buikpijn, toxiciteit, hartritmestoornis. " Có thể gây nôn mửa, đau bụng... " "... ngộ độc máu, tổn thương thần kinh, loạn nhịp tim ". |
Ze heeft constant ernstige buikpijn. Cô thường bị những cơn đau thắt dữ dội. |
Ik heb buikpijn. Con đau bụng quá. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buikpijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.