북쪽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 북쪽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 북쪽 trong Tiếng Hàn.

Từ 북쪽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bắc, hướng bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 북쪽

bắc

adjective noun (4방위 중 하나)

이 도시는 북쪽을 제외하고는 모든 면이 깊은 계곡으로 둘러싸여 있다.
Nó được bao bọc bởi những thung lũng sâu thẳm ở mọi phía trừ phía bắc.

hướng bắc

noun

형들은 북쪽으로 갔다가 헤어져서 각자 서쪽으로 향했습니다.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.

Xem thêm ví dụ

열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
KDE의 기본적인 동작은 포인팅 장치의 왼 단추를 한 번 누르면 아이콘을 선택하고 활성화합니다. 이 동작은 대부분의 웹 브라우저에서 링크를 누를 때와 비슷하게 작동합니다. 만약 한 번 눌러서 선택하고 두 번 눌러서 활성화하고자 한다면 이 설정을 사용하십시오
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
아버지는 그다지 군대 에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
그리고 오른에 있는 조리법이 보이시나요?
Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không?
칠판의 다른 에 이후라고 쓴다.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
희한했던 것은 제가 트위터와 페이스에서 "당신은 취약성을 어떻게 정의하십니까?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
그때 술로 악명 높은 닉이란 남자애가 우리 으로 걸어왔다.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤에 창에다의 숲이 나타납니다. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
통가의 가장 큰 섬인 통가타푸는 뉴질랜드의 오클랜드에서 북동으로 약 2000킬로미터 떨어진 곳에 있습니다.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
상상해보세요. 사무실에 앉아서 페이스만 들여다 보고 있고 유튜브 동영상만 보다보니 우리 생산성이 줄 수 밖에요.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
아냐, 오른이랬어.
Không, anh ấy nói là bên phải.
발로 두 배로 버팔로 - 스킨은 모두 한을 따라 확산하고, 네 사람이 였는데
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
고대 도시 아랏이 있던 곳에 위치한 이 이스라엘의 둔덕은 사해 서에 있습니다.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
이것은 북위 36도 30분 남 현재 오클라호마 모두를 포함했다.
Khu vực này bao trùm hết tiểu bang Oklahoma ngày nay, ở phía nam vĩ độ 36°30'.
에서 사용자, 채팅방, 봇 찾기 [그러고 나서] 채팅방 만들기를 클릭합니다.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
이나 오른이냐 브레이크를 밟느냐 안밟으냐 입니다.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
영국 기상청에서는 지역 예보를 보다 상세하고 정확하게 하기 위해, 대서양과 유럽 지역을 망라하는 ‘국지 기상 모형’을 사용합니다.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
혹시 이 은 없으신가요?
Và có ai ở phía bên này không?
누르고, 위로 이동하고, 오른으로 이동하고, 놓기. Name
Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name
더더욱 의미심장한 사실은, 남반구의 교회 신도들이 반구의 교회 신도들보다 훨씬 더 전통에 고착하는 경향이 있다는 것입니다.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
이 다른 을 지배하기를 원합니까 아니면 서로가 친절하고 사려 깊은 태도를 나타낼 것입니까?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
제2차 세계 대전후의 기근을 「월드 백과 사전」(1973년판)은 “사상 최대의 세계적인 식량 부족”이라고 묘사하였다.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
위: 일부 교과서에 나오는 상대적 크기
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
* 62: 여러분은 여러분의 삶에 어떤 목표를 가지고 있는가?
* Trang 62: Các em có các mục tiêu nào cho cuộc sống của mình?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 북쪽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.