bugil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bugil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bugil trong Tiếng Indonesia.

Từ bugil trong Tiếng Indonesia có nghĩa là khoả thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bugil

khoả thân

adjective

Dia bugil dan gadis bugil itu seksi.
Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi.

Xem thêm ví dụ

Dia bugil dan gadis bugil itu seksi.
Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi.
Kau suka selfie bugil?
Anh có dùng Snapchat không?
Dave memakainya untuk menipu nya menjadi bugil dengan mengatakan bahwa pakaiannya ada hantu di dalamnya.
Dave thường xuyên lừa gạt cô ấy cởi trần truồng bằng cách nói rằng co ma ẩn trong quần áo cô ấy.
Aku ingin melukis bugil bersamamu
Tôi rất muốn có một bức tranh nude do anh vẽ
Kau ingin melihat aku bugil, teman?
Anh có muốn thấy tôi trần truồng không, Buddy?
Sebenarnya, apa ini, perkumpulan bugil?
Hết biết, cái gì đây, trại khỏa thân hả?
Kau ingat kedua kalinya suamimu melihatmu bugil?
Bạn có nhớ lần thứ hai chồng bạn thấy bạn khỏa thân không?
Promises! (1963), ia menjadi aktris Amerika besar pertama yang tampil bugil dalam film Hollywood.
Promises! (1963), cô trở thành nữ diễn viên người Mỹ đầu tiên có vai diễn viên khỏa thân trong một bộ phim Hollywood.
Usianya 42 tahun dan ingin menjadi penari bugil canggih.
Còn nó đã 42 tuổi nhưng lại muốn làm nữ thoát y giả.
Ketika aku di kamar mandi pagi ini, mama melihatku bugil!
Khi con ở trong phòng tắm lúc sáng nay, mẹ đã nhìn thấy con khỏa thân.
Dia berenang bugil Tannes.
Bọn tôi tắm tiên ở Tannes.
Bahwa informalitas potret awal dia dibandingkan dengan foto masa kini sehingga kau selalu tahu meskipun dengan fashion bernuansa tinggi, dia masih saja gadis normal nakal yang bugil di pantai?
Từ những shot hình chụp khi mới vào nghề so với những shot bây giờ mặc dù thời trang đã lên một đẳng cấp khác nhưng ta vẫn thấy đó là một cô gái táo tợn khỏa thân trên bờ biển!
Kau ingat pertama kali suamimu melihatmu bugil?
Bạn có nhớ lúc chồng bạn thấy bạn khỏa thân lần đầu không?
Itulah bagaimana mereka membuat sebuah kehidupan.Ngomong- ngomong...... tentang setengah lusin majalah itu...... dia selalu muncul dalam setengah bugil...... dan setengah jalan dirinya menuju setengah jalan rumahnya..???
Dù sao thì đó cũng là cách họ kiếm sống...... thế còn nửa tá tập chí khác...... nó luôn xuất hiện trong trang phục hở hang...... và nó đang trên đường về nhà?
Buah dadamu menjadi montok dan rambutmu tumbuh subur. Tapi kamu masih telanjang dan bugil.”’
Rồi ngực ngươi phát triển và tóc ngươi dài ra; nhưng ngươi vẫn trần truồng và lõa thể”’.
Yang dilemparkan bugil ke tengah gym itu?
Người mà bị lột quần rồi đẩy ra sân thể thao ở trường trung học.
Aku senang melihat Powers menderita tapi membayangkanmu bugil membuatku jijik.
Ta thích nhìn thấy Powers đau khổ... nghĩ đến việc anh trần truống thật là kinh tởm.
Mari kita berenang bugil.
Đi bơi truồng đi.
Monster putih itu menonjol seperti puting ketiga penari bugil.
Con quái vật màu be kia cứ như " quả bưởi " thứ ba trên người nữ.
Dan aku bertanya mengapa, dan dia berkata bahwa ketika melihat aku bugil bahwa aku terlihat seperti sebuah daging.
Tôi hỏi anh ta tại sao, anh ta trả lời rằng khi anh ta nhìn tôi trần truồng trông tôi giống người phụ nữ trong lá bài vậy.
+ 22 Saat melakukan semua hal memuakkan itu dan melacur, kamu tidak ingat masa mudamu, ketika kamu telanjang dan bugil, menendang-nendang dan berlumuran darah.
+ 22 Khi buông mình vào mọi việc làm ghê tởm và đàng điếm ấy, ngươi chẳng nhớ đến những ngày thuở nhỏ, lúc ngươi còn trần truồng và lõa thể, giãy đạp trong máu.
Aku suka tidur dalam keadaan bugil.
Tôi thích ngủ mà không mặc quần áo.
Orang-orang Babel datang pada 607 S.M. dan menelanjangi Yerusalem hingga bugil.
Quân Ba-by-lôn kéo đến năm 607 trước tây lịch và cướp bóc lột sạch thành Giê-ru-sa-lem.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bugil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.