Budizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Budizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Budizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Budizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Phật giáo, phật giáo, đạo phật, Phật giáo, phật giáo, ḋạo Phật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Budizm

Phật giáo

noun

Budizm ve Hinduizmin âdetlerini uygulayan yüz milyonlarca insan var.
Hàng trăm triệu người thực hành nghi lễ của Phật giáo và Ấn Độ giáo.

phật giáo

noun (Hintli öğretmen Guatama Buddha tarafından kurulmuş din ve felsefe.)

Budizm ve Hinduizmin âdetlerini uygulayan yüz milyonlarca insan var.
Hàng trăm triệu người thực hành nghi lễ của Phật giáo và Ấn Độ giáo.

đạo phật

noun

Günümüzde Moğolistan’da Budizm inancı hâkimdir.
Ngày nay, hầu hết người Mông Cổ theo đạo Phật.

Phật giáo

noun

Budizm ve Hinduizmin âdetlerini uygulayan yüz milyonlarca insan var.
Hàng trăm triệu người thực hành nghi lễ của Phật giáo và Ấn Độ giáo.

phật giáo

noun

Budizm ve Hinduizmin âdetlerini uygulayan yüz milyonlarca insan var.
Hàng trăm triệu người thực hành nghi lễ của Phật giáo và Ấn Độ giáo.

ḋạo Phật

noun

Xem thêm ví dụ

Budizm'de yeniden bağlanmayı temsil ediyor.
nó tượng trưng cho sự kết nối của chúng ta.
Budizm tomarı kötü canların “cehennemde” azap çektiğini gösteriyor
Một sách Phật giáo mô tả sự hành hạ của những linh hồn người ác trong “địa ngục”
Tarih öncesi Sri Lankalıların Budizm'in Sri Lanka'ya gelmesinden önce bu mağara komplekslerinde yaşıyor oldukları sanılmaktadır, çünkü Dambulla mağarası komplekslerine yakın olan Ibbankatuwa'daki mağaralarda yaklaşık 2700 yaşında insan iskeletine sahip mezarlar bulunmaktadır.
Người Sri Lanka thời tiền sử Sri Lanka sinh sống trong những khu phức hợp hang động trước khi sự xuất hiện của Phật giáo ở Sri Lanka có bãi chôn lấp với bộ xương của con người khoảng 2700 năm tuổi khu lĩnh vực này, tại Ibbankatuwa gần khu phức hợp hang động Dambulla.
Hristiyanlık, İslam, Budizm, Yahudilik vs.
Thiên chúa Giáo, đạo Hồi, Phật giáo, đạo Do Thái, v. v.
Bu da Budizm ile.
Quyển này là về Phật giáo.
Örneğin, Japonya’da Şinto dini toplam 153 mezhep ve teşkilattan müteşekkildir. Budizm dini de 171 mezhep ve tarikata ayrılmıştır.
Thí dụ như ở xứ Nhật-bản, đạo Shinto gồm có 153 giáo-phái và chi-phái nhỏ, và đạo Phật ở trong xứ này được phân chia ra 171 giáo-phái và chi-phái.
Budizm'de de aynı şeyi görürsünüz.
Bạn thấy điều tương tự trong đạo Phật.
Yoga, başlangıcından günümüze kadar Doğu dinlerinin, özellikle de şimdi Hinduizm, Caynacılık ve Budizmin ayrılmaz bir parçası olmuştur.
Từ khi bắt đầu xuất hiện cho đến nay, yoga luôn là một phần quan trọng trong các tôn giáo phương Đông, đặc biệt là trong Ấn Độ Giáo, đạo Jain và Phật Giáo ngày nay.
Budizm, Hıristiyan âlemi, Hinduizm ve İslam gibi dinlerde ezbere dua etmek ve duaları saymak için tespih kullanılması gerektiği öğretilir.
Các tín đồ của nhiều tôn giáo, chẳng hạn như Phật giáo, Công giáo, Ấn Độ giáo và Hồi giáo, được dạy rằng phải dùng chuỗi hạt để cầu kinh và đếm số bài kinh.
Mukaddes Kitabı kaleme alanların neredeyse yarısı yazılarını, hem ünlü Çinli bilge Konfüçyüs hem de Budizmin kurucusu Siddharta Gautama doğmadan önce tamamlamıştır.
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời.
Bunun Budizm'de ruhsal modeli Kuan- Yin, Avalokiteshvara'dır.
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm.
Budizm'le alakaları olmadığından oldukça eminim.
Tôi chắc chắn là chúng không quan tâm đến phật giáo đâu.
Unutma, konsantrasyon ile Budizm gelir.
Ngươi phải nhớ rõ, " Tất Tĩnh Hữu Phật. "
Japonya’daki Zen Budizm de Nirvana’ya erişen yol olarak düşünceye dalmak üzerinde durur.
Giáo phái Zen của Phật giáo ở Nhật cũng nhấn mạnh đến thiền như một lối đi đến Niết-bàn.
Buda'ya bir yönetmene verilen bütün imkanlar verilseydi, müziği olsaydı, görselleri olsaydı, kamerası olsaydı, Budizm'i daha iyi anlar mıydık?
Nếu Phật có tất cả những yếu tố được ban tặng cho một đạo diễn -- nếu Đức Phật có âm nhạc, có hình ảnh, có một chiếc máy quay -- thì chúng ta có hiểu Đạo Phật hơn không?
ORUÇ TUTMAK İslamiyet, Musevilik, Budizm, Caynacılık, Hinduizm gibi birçok büyük dinde ve Hıristiyan Âleminin bazı mezheplerinde yaygındır.
Kiêng ăn là điều thông thường trong nhiều tôn giáo trên khắp thế giới như Ấn Độ giáo, Do Thái giáo, đạo Jain, Hồi giáoPhật giáo.
Budizm de kung fu gibi meditasyon odaklıdır.
Phật gia chú trọng thiền định. Võ học cũng thế.
Bense gençlik yıllarımda yaşamın anlamını merak etmeye başladım ve Budizm, Hinduizm ve İslam hakkında kitaplar okudum.
Còn tôi, khi ở độ tuổi thiếu niên, tôi thắc mắc về ý nghĩa đời sống, đọc những sách về Phật giáo, Ấn Độ giáo và Hồi Giáo.
Hıristiyan âlemindeki bölünmeler Budizm, İslam veya Hinduizm gibi, Hıristiyan âleminin dışında bulunan dinlerdeki bölünmelerle başa baş gidiyor.
Sự phân rẽ trong các tôn giáo khác cũng giống như trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ—dù cho đó là Phật giáo, Hồi giáo hay Ấn Độ giáo.
Günümüzde Moğolistan’da Budizm inancı hâkimdir.
Ngày nay, hầu hết người Mông Cổ theo đạo Phật.
İnsanlığın yaklaşık yüzde 70’inin şu beş büyük dinden birine mensup olduğu tahmin ediliyor: Budizm, Hıristiyanlık, Hinduizm, İslamiyet ve Yahudilik.
Theo ước tính, khoảng 70% dân số thế giới thuộc năm tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo, Do Thái giáo, Hồi giáo, Ky-tô giáoPhật giáo.
Budizm]
Đạo Phật ]
Hristiyanlık, İslam, Budizm, Yahudilik vs.
Thiên chúa Giáo, đạo Hồi, Phật giáo, đạo Do Thái, v.v.
Budizm'de deriz ki, "güçlü bir sırt ve yumuşak bir ön cephe gereklidir."
Trong đạo Phật, chúng ta nói: "Hãy có một tấm lưng vững vàng và một gương mặt dịu dàng".

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Budizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.