부드럽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부드럽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부드럽다 trong Tiếng Hàn.

Từ 부드럽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mềm, nhẹ nhàng, nhẹ, nhẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부드럽다

mềm

adjective

그 사람들은 그게 '부드러운' 사안이라 생각한 것 같아요.
Tôi nghĩ rằng họ đã từng nghĩ đây chỉ là một vấn đề mềm mỏng mà thôi.

nhẹ nhàng

adjective

저는 아들을 부드럽게 침대에 내려놓고 사과했습니다.
Tôi nhẹ nhàng đặt nó xuống giường và xin lỗi.

nhẹ

adjective

증조할머니의 손을 부드럽게 어루만지고, 안아드리고, 곁을 지켰습니다.
Tôi thấy nó vỗ nhẹ vào tay của bà, ôm bà và đứng bên cạnh bà.

nhẵn

adjective

합성수지이기때문에, 유리같이 부드러운 마감을 할 수있어요.
vì với chất liệu này, tôi hoàn toàn có thể đạt được bề mặt nhẵn mịn.

Xem thêm ví dụ

● 연로한 동료 숭배자들에게 어떻게 부드러운 관심을 나타낼 수 있습니까?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
사실상 그분은 “하느님의 왕국을 어린아이처럼 받아들이”는 사람들 모두에게 그처럼 부드러운 사랑을 보이십니다.—누가복음 18:17.
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
실제로 그립 힘 감소 부드러운 턱 왜곡 될 것입니다.
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 넘어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
“우리는 여러분에 대한 부드러운 애정을 가지고 여러분에게 하느님의 좋은 소식뿐 아니라 우리 자신의 영혼까지도 주기를 크게 기뻐하였습니다. 여러분이 우리에게 사랑하는 사람이 되었기 때문입니다.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
포로 상태가 됨으로써 그들의 민 머리는 “독수리처럼” 넓어질 것인데, 아마도 머리에 부드러운 털이 조금 나 있을 뿐인 대머리수리처럼 될 것임을 말하는 것 같습니다.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
18 하느님께 가까이 가십시오—‘그는 여호와의 얼굴을 부드럽게 하였다’
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
배우자 양편이 비난을 퍼붓는 일을 피하고 오히려 친절하고 부드러운 방식으로 말한다면, 참으로 훨씬 더 좋을 것입니다!—마태 7:12; 골로새 4:6; 베드로 첫째 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
“성신의 부드러운 영향력을 따르지 않는다면 우리는 몰몬경에 나오는 적그리스도인 코리호어처럼 될 위험에 처합니다.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
마을 문을 여는 과정에서 대족장은 과부의 마음을 잘 보여 주었습니다. 진리의 빛과 따스함이 나타날 때 부드러워지는 그런 마음 말입니다.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
또한 그분은, 자신의 악한 아들들을 단지 부드럽게 꾸짖기만 하고 그들이 계속 악행을 저지르는 것을 방치한 대제사장 엘리처럼 무력한 존재가 되실 것입니다.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
학생들은 또한 사랑에 찬 우리의 행동이 다른 사람들로 하여금 마음을 부드럽게 하고 진리를 알고자 힘쓰도록 인도할 수 있다는 것도 배웠다.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
(시 34:18) 그리스도인 회중에 있는 동료 신자들이 나타내는 진정한 이해심과 부드러운 지원을 받아들이면 충격에 대처하는 면에서 더 도움을 받을 수 있습니다.
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰색을 띤 응회암은 화산재가 굳어서 형성된 것입니다.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
연고가 피부를 부드럽게 만들자 그렇게 수년 동안 저를 괴롭히던 가시가 빠져나왔습니다.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
(에베소 5:23, 25) 따라서 부드럽고 애정 어린 방식으로 아내를 대하며 자녀를 대할 때에도 참을성을 나타내고 온화하게 행동합니다.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
부드러운 진리의 물은 얼어 붙어 단단한 진리의 우박이 될 것입니다.
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
바울은 그 점에 초점을 맞추어 이렇게 썼습니다. “서로 친절하게 대하고, 부드러운 동정심을 나타내고, 하느님께서 그리스도를 통해 여러분을 기꺼이 용서하신 것처럼 서로 기꺼이 용서하십시오.”
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
부드럽고 이야기하기 편한 사람이라는 평판을 얻고 있습니까?
Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không?
그 처녀의 부드러운 애정은 오직 장래의 남편만이 누릴 수 있는 것이었습니다.
Sự trìu mến dịu ngọt của nàng sẽ chỉ dành cho chồng tương lai của nàng mà thôi.
250 25 “우리 하느님의 부드러운 동정심”
250 25 Đức Chúa Trời chúng ta “đầy lòng trắc ẩn”
메인 목표는 부드러운 외관 인테리어였고, 작동원리에 대해서도 말했어요. 이동성과, 독립성도 중요했죠.
Mục tiêu chính là san bằng nội thất, và bắt đầu nói đến chuyển động, tính di động và sự tự do, phóng khoáng.
* 니파이는 “하나님의 비밀을 알고자 심히 원하였던지라 ... 주께 부르짖었더니”2 마음이 부드러워졌습니다. 반면, 레이맨과 레뮤엘은 하나님과 사이가 멀었기 때문에 그분을 알지 못했습니다.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
부드러움이란 뭘까요?
Ân cần âu yếm là như thế nào?
19 또 어리고 많은 양육을 필요로 하는 야곱과 요셉 역시, 그들의 어머니의 고난으로 인하여 비통하여졌으며, ᄀ나의 아내의 눈물과 기도도, 또 나의 자녀들도, 나의 형제들의 마음을 부드럽게 하여 그들로 하여금 나를 풀어 주게 하지는 못하였느니라.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부드럽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.