buang air besar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buang air besar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buang air besar trong Tiếng Indonesia.
Từ buang air besar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đại tiện, Đại tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buang air besar
đại tiện
menuju ke tempat buang air besar terbuka. để rồi lại đi đại tiện ngoài đường. |
Đại tiện
" Buang air besar di atas ranjang! " " Đi đại tiện trên giường! |
Xem thêm ví dụ
John, aku buang air besar 20 kali dalam sehari. John, tôi ị 20 lần 1 ngày rồi đấy. |
Penting untuk mencuci tangan Anda setelah buang air besar dan setelah menceboki bayi atau anak. Cũng cần phải rửa tay sau khi đi vệ sinh hoặc sau khi làm vệ sinh cho bé sơ sinh hay trẻ em. |
Jika dia buang air besar, peginya kemana? Nếu nó ị thì phân sẽ đi đâu? |
Oleh karena itu mereka buang air besar dan buang air kecil menggunakan pispot. Nếu không, chúng vẫn đánh dấu lãnh thổ của mình bằng nước tiểu. |
Ia mau buang air besar! Ông ta đi cầu thôi mà! |
Ini tentang latihan buang air besar -- seperti yang Anda sudah tahu, semoga. Đây là tập đi vệ sinh -- như hầu hết các bạn, tôi hy vọng, đã biết. |
Kudengar dia tidak buang air besar dan kecil. Nghe nói ông ấy không đi tè đi ị hả? |
Anda bisa membuat si bayi buang air besar. Bạn có thể khiến đứa bé đi ị. |
Yea Seung mau buang air besar? Je Sung à, con có muốn đi vệ sinh không? |
Badak Sumatra dan Jawa ketika buang air besar di tumpukan, tidak melakukan goresan. Loài tê giác Java và Sumatra khi thải phân ra lại không có hành động như vậy. |
" Buang air besar di atas ranjang! " " Đi đại tiện trên giường! |
+ 12 Di luar perkemahan, harus ada tempat untuk buang air besar. Kalau mau buang air besar, kalian harus ke sana. + 12 Hãy định một nơi riêng biệt* để dùng bên ngoài trại, đó là nơi anh em sẽ đi. |
Kita tahu bahwa satu setengah juta anak meninggal tiap tahunnya karena diare, dan sebagian besar disebabkan karena tempat buang air besar yang terbuka. Chúng ta biết rằng một triệu rưỡi trẻ em chết mỗi năm vì tiêu chảy, và nhiều trường hợp là vì đi tiêu lộ thiên. |
Dan mereka harus melakukan apa yang dilakukan anak laki- laki kecil di pinggir jalan tol Bandara Mumbai ini, yaitu buang air besar di tempat terbuka. Và họ phải làm những gì mà cậu bé này đang làm ngay cạnh đường cao tốc đến Sân bay Mumbai cái này được gọi là vệ sinh mở hay đi ị trong không gian mở. |
Anak kucing yatim piatu muda membutuhkan susu kucing setiap dua sampai empat jam, dan mereka membutuhkan rangsangan fisik untuk buang air besar dan buang air kecil. Mèo con mồ côi cần sữa mèo mỗi khoảng từ 2 đến 4 giờ, và chúng cần các kích thích thể chất để đi vệ sinh và đi tiểu. |
Mereka menemukan bahwa di banyak negara berkembang, pemerintah telah memberikan toilet gratis dan beberapa tahun kemudian saat mereka melihat kembali, mereka menemukan banyak tempat penyimpanan makanan kambing, kuil, atau gudang di mana pemiliknya berjalan melintas begitu saja menuju ke tempat buang air besar terbuka. Họ nhận ra trong nhiều quốc gia đang phát triển rằng chính phủ đã quyết định xây dựng nhà vệ sinh miễn phí và vài năm sau họ nhận ra họ có nhiều chuồng dê mới hoặc đền thờ, hoặc phòng dư với những chủ sở hữu vui vẻ bỏ qua chúng để rồi lại đi đại tiện ngoài đường. |
Apakah kau buang air kecil dan besar? Anh có đi tiểu và đại tiện không? |
Kau bilang padaku dia tidak buang air kecil dan besar? Cô nói là ổng không phải đi ị hả? |
Kau bilang dia tidak buang air kecil dan besar? Cô nói hắn không đi tè hay đi ị à? |
Aku buang air besar di celana. Tôi buồn ỉa lắm rồi. |
Saat berjongkok untuk buang air besar, kalian harus menggali lubang dengan sekop itu, lalu menutup kotoran kalian. Khi nào anh em ngồi xổm bên ngoài, hãy dùng cái xẻng nhỏ để đào một cái lỗ rồi sau đó lấp phân lại. |
Sampai cukup jauh dari kemah hingga tak ada yang tahu aku buang air besar. Cho tới khi đi đủ xa khỏi doanh trại, để không ai có thể nghe tiếng tôi " xổ " hết ruột gan ra ngoài. |
Penny buang air besar dan kemudian... Penny đã đi vệ sinh xong... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buang air besar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.