bruk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruk trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bruk trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là sự dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruk
sự dùngnoun |
Xem thêm ví dụ
Petrus skrev också: ”Var såsom fria, och bruka ändå inte er frihet såsom täckmantel för uselhet, utan såsom Guds slavar.” Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
17 Allteftersom åren går kommer du att upptäcka att du inte kan göra allt det som du brukade göra eller allt det som du vill göra. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
När jag hjälpte till hemma brukade hon inspektera det jag höll på med för att hitta fel innan jag ens var färdig.” – Craig. Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
Hur lång tid brukar det ta för oss att förlåta? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Musikanalytiker har noterat att mycket av musiken har sin grund i rysk folkmusik, något Stravinskij själv brukade förneka. Các nhà phân tích đã lưu ý trong bản nhạc chứa một nền tảng lớn từ âm nhạc dân gian Nga, một mối quan hệ Stravinsky có xu hướng phủ nhận. |
(5 Moseboken 30:19; 2 Korinthierna 3:17) Guds ord ger således rådet: ”Var såsom fria, och bruka ändå inte er frihet såsom täckmantel för uselhet, utan såsom Guds slavar.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Speciellt om man är jag eftersom Alzheimers brukar vara ärftligt. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
De här mötena brukar ofta hållas hemma hos någon av vännerna eller där det är mest praktiskt. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
Fångvaktare visade också intresse genom att be om 40 extra exemplar för eget bruk. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Brukade ni två vara tillsammans? Hai người từng cặp kè hả? |
Ett " gjorde hon rosor växa över det en " hon brukade sitta där. Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó. |
Satan gör fullt bruk av massmedia för att föra fram denna förnedrade mentalitet. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
Även om Barcelona, som de flesta större städer, har sina problem, brukar besökare njuta av miljön i den här staden vid Medelhavet. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
Theta är vad du brukar använda, men eftersom jag har redan använt theta, låt oss använda psi. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
23 Både den lilla hjorden och de andra fåren fortsätter att formas till kärl till ärofullt bruk. 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Jag brukade lyssna för att få reda på vad som sades om Bibelns hopp om ett paradis på jorden. Tôi nghe lén và biết được hy vọng trong Kinh Thánh về một địa đàng. |
Jag brukar kalla dessa galaxvärldens primadonnor, eftersom de på sätt och vis är posörer. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Bröderna brukade gå från bord till bord i barerna för att erbjuda gästerna exemplar av Vakttornet och En Ny Värld (nu Vakna!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
När jag talar, utvärdera då gärna ditt eget, personliga bruk av varje verktyg. Sök sedan Herrens vägledning för att avgöra hur du bättre kan använda vart och ett av dem. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Den brukade jag dra för mina elever. Oh, ta thuờng hay nói điều này với 1 trong những sinh viên khoa học. |
Om du brukar använda Google som sökmotor och någon annan sökmotor plötsligt används i stället kan du ha drabbats av skadlig programvara. Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Gud visade dessa egenskaper genom att befria judarna ur Babylon – ett välde som inte brukade frige sina fångar. (Jes. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
Nej, men den som gör något sådant brukar ha fått smak för det med åren. Không, nhưng 1 người làm 1 chuyện như thế... sở thích này sẽ phát triển theo thời gian. |
(Romarna 5:19) Jesus kommer som Guds överstepräst i himlarna att göra bruk av värdet av sitt fullkomliga mänskliga offer för att återställa hela det lydiga människosläktet, också de milliarder människor som får uppstå från de döda, till mänsklig fullkomlighet, med framtidsutsikten att få leva för evigt i lycka på en paradisisk jord. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Min far brukade säga: ”Du blir visst sjuk så fort det blåser på dig.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.