bruisend water trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruisend water trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruisend water trong Tiếng Hà Lan.
Từ bruisend water trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nước ngọt, nước xô-đa, nước khoáng, nước xô đa, Nước có ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruisend water
nước ngọt
|
nước xô-đa
|
nước khoáng
|
nước xô đa(soda water) |
Nước có ga
|
Xem thêm ví dụ
Haal je Mrs Winters alsjeblieft bruisend water? Anh có thể lấy cho bà Winter một chai nước có ga không? |
Want in de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte. Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc. |
Graag wat bruisend water. Tôi thích một chai nước có ga |
Want in de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte.” Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”. |
In de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte” (Jesaja 35:1, 6). Có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”. |
Want in de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte” (Jesaja 35:5, 6). Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc”. |
Terecht dus doet Jesaja deze verkwikkende belofte: „In de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7) Vậy thật là thích đáng khi Ê-sai công bố lời hứa tươi mát này: “Có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc. |
Want in de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte.” — Lukas 23:43; Jesaja 35:1, 6. Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc” (Lu-ca 23:43; Ê-sai 35:1, 6). |
De doordringende geur van zwavel en zout stijgt op uit het bruisende water van de meren en vervult de warme lucht. Mùi lưu huỳnh và nước mặn nồng nặc bốc lên từ mặt nước hồ sủi bọt và đọng lại trong làn không khí nóng. |
17 Die terugkerende joden zullen beslist reden hebben gehad om een vreugdegeroep aan te heffen over toestanden zoals Jesaja die vervolgens beschreef: „Want in de wildernis zullen bruisende wateren zijn opgeweld, en stromen in de woestijnvlakte. 17 Những người hồi hương chắc chắn có lý do để reo mừng vì những hoàn cảnh như Ê-sai miêu tả tiếp: “Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc. |
En daar... in die vreselijke ketel van kolkend water en bruisend schuim... Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa, |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruisend water trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.