broek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broek trong Tiếng Hà Lan.
Từ broek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quần, quần lót dài, đầm lầy, Quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broek
quầnnoun (Kledingstuk dat gedragen over de onderste lichaamshelft de benen afzonderlijk van elkaar bedekt.) Ik dacht, waarom heeft een onzichtige man een broek nodig? Tôi đang tự hỏi sao một người vô hình lại phải mặc quần nhỉ? |
quần lót dàinoun (Kledingstuk dat gedragen over de onderste lichaamshelft de benen afzonderlijk van elkaar bedekt.) Misschien komt het door de manier waarop hij zijn broek draagt. Có lẽ đó là lý do tại sao anh ta dùng quần lót dài. |
đầm lầynoun |
Quầnnoun (kledingstuk) Ik dacht, waarom heeft een onzichtige man een broek nodig? Tôi đang tự hỏi sao một người vô hình lại phải mặc quần nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Waar is m'n witte broek? Cái quần trắng của tôi đâu? |
Aan de andere kant zit er veel werk in deze broek. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
En hij houdt m'n broek op. Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt. |
Je kunt met haar gaan winkelen en toekijken als ze haar korte broek en gladiatorsandalen past. Cậu có thể cùng cô ấy đến Abercrombie và xem cô ấy mặc thử quần short jean bạc màu và sandal chiến binh. |
Je bent niet je verdomde katoenen broeken. Bạn không phải là mảnh vải kaki chết tiệt đang mặc. |
Ik zag 00 en 7 in die broek. Em có thể thấy 00 và 7 rất rõ đấy. |
Nu moet je jouw broek naar beneden doen. Giờ tôi cần anh cởi quần. |
Nu maak ik je zilveren broek blauw Và bây giờ, ta sẽ sơn cho ngươi cái quần màu xanh dương |
Maar later, in hotels of restaurants, waren sommige broeders en zusters, terwijl zij nog steeds hun lapelkaartjes droegen, gekleed in „mouwloze shirts, oude spijkerbroeken, korte broeken, en . . . buitenissige kleding die Gods volk niet past”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Die sterke, broeierige handen, die me tegen zijn buik aantrokken en die me dwongen me tegen zijn pik aan te wrijven, die bijna uit zijn broek barstte. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Je hebt vast in je broek gepiest. Tôi thề là anh vừa vãi ra quần đấy. |
Als er een 10 cm lange naald je ruggengraat ingaat -- de ingreep waar het over gaat; het ging om pijnbeheersing -- doe je het in je broek; je bent doodsbang. Khi bạn bị một cây kim dài 4 inch (10cm) đâm vào xương sống -- đó là quy trình chẩn đoán mà thiết bị này lưu dữ liệu; để kiểm soát sự đau đớn -- bạn thấy hoảng hốt, bạn sợ phát khiếp. |
Ze doen het in hun broek Bọn Đức đã bắt đầu sợ vãi trong quần rồi đấy! |
Ik wil weer niet iemand zijn broek hoeven stelen. Tôi không muốn phải ăn cướp quần của người khác. |
Ik regel een broek voor je. Tôi sẽ cho anh cái quần. |
Mooie broek. Quần đẹp đấy. |
Moet ik shirts en broeken apart wassen? Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không? |
Dan als snel kwam de spons van de wastafel, en dan de stoel, smeet de vreemde jas en broek achteloos opzij, en lachen droog met een stem enkelvoudig als de vreemdeling, draaide zich met zijn vier poten naar mevrouw Hall, leek te mikken op haar voor een moment, en gebracht naar haar. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Queequeg gemaakt, afstand houden over weinig anders dan zijn hoed en laarzen aan, ik smeekte hem zo goed als ik kon, om zijn toilet een beetje te versnellen, en in het bijzonder te krijgen in zijn broek zo snel mogelijk. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Slaapzakken uit en broeken aan! Ra khỏi giường và lên đường! |
Maar ik werkte maanden aan het meest schermechte Hellboykostuum, van de laarzen, naar de riem en de broek tot de hand van ondergang. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Trek nu zijn broek uit. Bây giờ, kéo quần hắn ra. |
Stop geen dingen meer in m'n broek. Hey, đừng cho mấy thứ linh tinh vào quần tớ chứ. |
Want als je in de zomer lange tijd in een korte broek zit, loop je weg met tijdelijke brandmerken van de verhaalelementen op je dijen. Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình |
Ik zie je zo graag in je broek klaarkomen. Không thể đợi thấy mày vãi ra quần đâu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.