British trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ British trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ British trong Tiếng Indonesia.

Từ British trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người Anh, Anh, Anh Quốc, Tiếng Anh, Vương quốc Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ British

người Anh

(British)

Anh

Anh Quốc

Tiếng Anh

Vương quốc Anh

Xem thêm ví dụ

Sering disebut sebagai bagian dari "British Invasion" yang baru di Amerika Serikat, grup ini telah menjual lebih dari 35 juta rekaman di seluruh dunia, menurut perusahaan manajemen mereka, Modest!
Thường được báo chí mô tả như là một phần của "cuộc xâm lược Anh" tại Hoa Kỳ, nhóm đã tiêu thụ hết trên 30 triệu bản album, theo thống kê của công ty quản lý ban nhạc.
Gobar Singh Negi adalah salah satu dari 4.700 prajurit British India pada Tugu pahlawan India Neuve-Chapelle dipelihara oleh Komisi Makam Pahlawan Perang Negara Persemakmuran.
Anh đã hy sinh trong trận đánh này Gabbar Singh Negi cũng là một trong 4.700 tử sĩ Ấn Độ được khắc tên tưởng niệm tại Đài tưởng niệm Ấn Độ Neuve-Chapelle thuộc quyền quản lý của Ủy ban Mộ phần Chiến tranh Khối Thịnh vượng chung.
Terutama menjadi signifikan setelah dirilisnya album ‘’Blues Breakers with Eric Clapton” (1966), disebut-sebut sebagai rekaman penting British blues dan suaranya yang diperhitungkan di Inggris dan Amerika Serikat.
Điểm nhấn của họ chính là album Blues Breakers with Eric Clapton (1968) được coi là một trong những sản phẩm British blues thành công ở cả Anh lẫn Mỹ.
Ptolemeus menjelaskan bahwa dengan menggunakan kalkulasi astronomis, termasuk berdasarkan gerhana, ”kami bisa menentukan awal dari pemerintahan Nabonasar”, raja pertama dalam daftarnya.4 Maka, Christopher Walker dari British Museum mengatakan bahwa kanon Ptolemeus adalah ”skema buatan yang disusun untuk memberikan kronologi yang konsisten bagi para astronom” dan ”bukan untuk memberikan catatan akurat tentang pergantian raja-raja bagi para sejarawan”.5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Buku Dual Heritage—The Bible and the British Museum (Warisan Ganda—Alkitab dan British Museum) menyatakan: ”Mungkin akan sangat mengejutkan untuk mengetahui bahwa tidak ada kata seperti ’salib’ dalam bahasa Yunani dari Perjanjian Baru.
Cuốn Dual Heritage—The Bible and the British Museum nói: “Nhiều người có thể rất kinh ngạc khi biết rằng không có chữ nào nói về «thập tự giá» trong tiếng Hy-lạp của phần Tân-ước.
Jurnal-jurnal ilmiah yang diproduksi di Britania Raya antara lain: Nature, British Medical Journal dan The Lancet.
Các tạp chí khoa học xuất bản tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland gồm có Nature, British Medical Journal and The Lancet.
Pertama kali, ajang ini dikenal dengan British Games, diadakan pada 1930 di Hamilton, Ontario, Kanada.
1930 – Đại hội thể thao Đế quốc Anh lần đầu tiên được khai mạc tại Hamilton, Ontario, Canada.
Tahun 2016 karya musikal catur dan baletnya ditampilkan di British Museum dan di New York dalam rangka perayaan peran perempuan sebagai Ratu dalam permainan catur.
Năm 2016, tác phẩm âm nhạc cờ vua và ballet của ông đã được trình diễn tại Bảo tàng Anh và ở New York để tôn vinh vai trò nữ hoàng của phụ nữ trong cờ vua.
[Di] negara-negara bekas Uni Soviet, . . . diperkirakan 45% kehamilan pada tahun 2003 diaborsi.” —BRITISH MEDICAL JOURNAL, INGGRIS.
Ở những nước thuộc Liên Bang Xô Viết cũ... có khoảng 45% phụ nữ phá thai trong năm 2003”.—BRITISH MEDICAL JOURNAL, ANH QUỐC.
Pada tahun 1878, GPO (pendahulu British Telecom) menyediakan layanan telepon pertama pada sebuah perusahaan di Manchester.
Năm 1878, GPO (tiền thân của British Telecom) cung cấp dịch vụ điện thoại đầu tiên của họ cho một hãng tại Manchester.
Keuskupan Agung Vancouver (bahasa Latin: Archidioecesis Vancouveriensis) adalah sebuah keuskupan agung Latin Katolik Roma yang meliputi bagian dari Provinsi federal British Columbia.
Tổng giáo phận Công giáo La Mã Vancouver (tiếng Latin: Archidioecesis Vancouveriensis) là một tổng giáo phận Công giáo La Mã La Mã bao gồm một phần của tỉnh liên bang British Columbia.
Terima kasih telah memilih British Aqualantic.
Cảm ơn vì đã chọn British Aqualantic.
Yang terhebat dalam kejuruteraan British.
Đây là kỹ thuật công nghệ Anh.
Konferensi TED yang utama diadakan setiap tahunnya di Vancouver, British Columbia, Canada di Vancouver Convention Centre.
Hội thảo chính của TED được tổ chức thường niên tại Vancouver, British Columbia, Canada ở Trung tâm Hội nghị Vancouver.
Garis ini diberlakukan sejak tahun 1896 antara Sir Mortimer Durand, seorang diplomat Inggris dan pegawai negeri sipil British India, dan Abdur Rahman Khan, Amir Afghanistan untuk memperjelas batas untuk memperbaiki batas bidang masing-masing dari pengaruh dan meningkatkan hubungan diplomatik dan perdagangan.
Nó được thành lập vào năm 1896 giữa Sir Mortimer Durand, một nhà ngoại giao và công chức Anh của Raj thuộc Anh, và Abdur Rahman Khan, vua Afghanistan, để xác định giới hạn phạm vi ảnh hưởng của họ và cải thiện quan hệ ngoại giao và thương mại.
Kami sedikit khawatir bahwa orang- orang akan berpikir kami hanya memilih masalah yang cocok dengan argumen kami dan membuat bukti- bukti ini, jadi kami meneliti sebuah makalah di British Medical Journal tentang indeks UNICEF dalam hal kesejahteraan anak- anak.
Chúng tôi đã lo một chút rằng mọi người có thể nghĩ là chúng tôi đã chỉ chọn các vấn đề phù hợp với luận điểm của mình và tự làm ra các chứng cứ hiển nhiên này, nên chúng tôi cũng viết một bài báo trên Tạp chí Y học Anh trên các chỉ số của UNICEF về đời sống của trẻ em.
Foto diambil atas kebaikan British Museum
Hình chụp có phép của Bảo Tàng Viện Anh Quốc
Waktu Musim Panas Britania (bahasa Inggris: British Summer Time: BST atau Greenwich Daylight Saving Time: GDT) adalah jam sipil selama musim panas di Britania Raya di mana jam diset sejam lebih awal dari Greenwich Mean Time (GMT).
Giờ mùa hè Anh (tiếng Anh: British Summer Time BST) là một múi giờ của Anh quốc của thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày hệ thống, hơn Giờ chuẩn Greenwich (GMT) đến một giờ trước.
Sky Sports adalah nama merek dari sebuah grup saluran televisi yang berorientasi kepada olahraga, yang dioperasikan oleh British Sky Broadcasting sebuah perusahaan tv satelit berbayar ternama di Inggris Raya dan Irlandia.
Sky Sports là tên của một nhóm các kênh truyền hình thể thao được vận hành bởi vệ tinh chính của công ty truyền hình trả tiền ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Ai-len, British Sky Broadcasting.
’Fiksi yang tidak masuk akal ini’, kata Mark Jones dari British Museum, ’berasal dari Rusia’, tempat cerita ini pertama kali muncul di sebuah artikel surat kabar pada tahun 1903.
Mark Jones thuộc Bảo Tàng Viện Anh Quốc nói: ‘Điều bịa đặt phi lý này tràn lan ra khỏi xứ Nga’, nơi tin này được đăng lần đầu tiên trên một nhật báo vào năm 1903.
Prenomen Netjerkare juga dibuktikan dengan alat tembaga tunggal yang tidak diketahui asalnya dan sekarang berada di British Museum.
Tên prenomen Netjerkare còn được chứng thực trên một công cụ bằng đồng duy nhất không rõ nguồn gốc và ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh Quốc.
Kebanyakan Kodeks Sinaitikus dijual ke British Museum.
Phần lớn cuốn Codex Sinaiticus đã được bán lại cho bảo tàng viện British Museum.
British Airways juga terbang 7 kali seminggu ke Gibraltar dari Bandar Udara London Heathrow dioperasikan dengan Airbus A320-200.
British Airways cũng có chín chuyến mỗi tuần với London Heathrow sử dụng máy bay Airbus A320-200.
British Aerospace BAe 125 adalah pesawat jet penumpang sipil (airliner) bermesin kembar berukuran menengah, dengan varian baru sekarang dipasarkan sebagai Hawker 800.
British Aerospace 125 (tên gốc là: de Havilland DH125 Jet Dragon) là một loại máy bay thương mại phản lực hai động cơ, với biến thể mới trên thị trường hiện nay là Hawker 800.
Menurut sebuah sumber Yunani, Diodoros Sikolos, Bagoas meracuni Artaxsaca, namun sebuah tablet runcing (sekarang di British Museum) menunjukkan bahwa raja meninggal karena sebab-sebab alami.
Theo một nguồn từ Hy Lạp của Diodorus của Sicilia, Bagoas đã đầu độc Artaxerxes, nhưng một tấm thẻ hình nêm (nay tại Bảo tàng Anh quốc) cho thấy rằng nhà vua mất vì nguyên nhân tự nhiên.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ British trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.