brankas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brankas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brankas trong Tiếng Indonesia.
Từ brankas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tủ sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brankas
tủ sắt
Hampir tidak menyisakan apapun, kecuali sebuah brankas. Hiếm có thứ gì lưu lại được, ngoại trừ một cái tủ sắt. |
Xem thêm ví dụ
Dalam setiap pekerjaan yang dia dan kelompoknya lakukan, brankas dibobol menggunakan teknik yang disebut " manipulasi kunci. " Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số " |
Setelah listrik padam, akses ke brankas dan lift akan mati selama dua menit. Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút. |
Mereka mengambil sesuatu dari brankas? Chúng có lấy được gì trong két an toàn không? |
Jadi brankasnya, lalu..,.. Cái két, và rồi... |
Mampukah ia lolos dari brankas itu? Liệu anh ấy có thể bằng một cách nào đó thoát ra được khỏi cái két? |
Tidak, kau tak punya brankas. Không, cậu không có. |
Kualitas brankas mereka buruk. Đi đường tắt |
Seperti brankas. Như là két sắt. |
Setidaknya, untuk mengetahui seperti apa bentuk brankasnya Chí ít là để tìm hiểu chất liệu và kiểu dáng của cái két tiền đó. |
Everhold punya brankas berkualitas, tapi firewall mereka tidak terlalu hebat. Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng. |
Ada tiga orang dengan bahan peledak yang telah mengambil alih brankas kami. Có ba tên mang chất nổ đang chiếm giữ hầm để tiền của chúng tôi. |
Kau dapat telpon, dan katanya Washington ingin brankas itu dipindahkan. Anh nhận được điện thoại và nói Washington muốn dời cái két đi |
Brankas apa? Két sắt nào? |
Apa yang terjadi di dalam brankas? Chuyện gì đang xảy ra dưới hầm? |
Ada brankas di kantornya berisi pemecah kode kunci ke database target potensial. Trong văn phòng anh ta có một cái két cất mật mã... truy cập vào cơ sở dữ liệu của các mục tiêu tiềm năng. |
Catatan rekening resminya 9 juta di brankas itu. Theo sổ sách thì trong đó có 9 triệu đô. |
Dan di konfirmasi dari dalam sistem Bellagio dan brankas. Và xác nhận giọng nói, từ hệ thống đặt bên trong Bellagio và căn hầm. |
aku setuju untuk menjaga koper tersebut dan menyimpannya di brankasku Selama 24 jam. Tôi đồng ý nhận chiếc cặp và giữ trong hầm của tôi... trong 24 giờ. |
Tak ada tanda ada brankas atau apapun. Chả thấy chìa khóa két sắt hay bất cứ thứ gì. |
Silakan bersama Tn. Sergeev ke bawah menuju ke brankas. Vui lòng đi cùng Ông Sergeev xuống kho bí mật. |
Brankas di Bellagio. Hầm tiền ở Bellagio. |
Dimana brankasnya? Hầm kho ở đâu? |
Dimana brankas sial itu? Cái két đâu? |
Kau beritahu aku di mana brankas pertama, aku ambil uangnya, dan kulepaskan putramu. Mày nói chỗ để két sắt đầu tiên, tao tới lấy tiền rồi thả con trai mày ra. |
Elkhorn mulai bisnis sebagai pabrikan brankas. Elkhorn khởi nghiệp là nhà sản xuất két sắt |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brankas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.