brandweer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brandweer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brandweer trong Tiếng Hà Lan.

Từ brandweer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lính cứu hỏa, sở cứu hỏa, cứu hỏa, trạm cứu hỏa, đám cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brandweer

lính cứu hỏa

(firefighter)

sở cứu hỏa

(fire service)

cứu hỏa

trạm cứu hỏa

đám cháy

Xem thêm ví dụ

Zal ik de brandweer vast roepen?
Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?
Het was voor een gezamenlijke kazerne voor nooddiensten en brandweer.
Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu.
Het was een rustige dag op mijn werk bij de vrijwillige brandweer, dus besloot ik om in het Boek van Mormon te lezen.
Đó là một ngày yên tĩnh ở chỗ tôi làm việc với tư cách là một nhân viên cứu hỏa tình nguyện, vì vậy tôi quyết định đọc Sách Mặc Môn.
Het slechte nieuws is: er is geen brandweer.
Tin xấu là không có đội chữa cháy.
Misschien wist hij dat de brandweer sneller zou opdagen.
Có lẽ hắn biết sở cứu hỏa sẽ xuất hiện sớm hơn.
Geen brandweer om het te blussen.
Không có lính cứu hỏa để dập lửa.
Waarom is de brandweer er niet?
Tại sao chúng gọi tụi bay là sức nóng chứ?
De simulatie omvat bevolking, werkgelegenheid, waterbeheer en milieu, handelswaren (beschikbaarheid en productie), grondstoffen (steenkool, staal, ertsen, enzovoort), diensten (brandweer, gezondheidszorg, brandveiligheid, hobby's, en dergelijke meer), energie (elektriciteit en houtskool, steenkool waarvan de reserves eindig zijn, zonne- en windenergie) en andere beperkingen zoals financiën, vervuiling en transport.
Sự mô phỏng liên quan đến các lĩnh vực như dân số, lao động, quản lý nước và hệ sinh thái cơ bản, hàng hóa (sẵn có và sản xuất), nguyên liệu (quặng, sắt thép, than đá), dịch vụ (giáo dục, y tế, phòng cháy chữa cháy, nhàn nhã), năng lượng (điện, than, than với trữ lượng hữu hạn, năng lượng mặt trời và gió) và những hạn chế khác như tài chính, ô nhiễm và vận tải.
De brandweer van Burleson, Texas, beoordeelde de situatie.
Trong lúc đang leo với chị mình... thì đã ngã xuống từ độ cao 9 mét.
De brandweer vond jou beneden.
Lính cứu hỏa tìm thấy anh ở dưới cầu thang.
Toen kwam de brandweer en nam hem mee voor medische verzorging.
Rồi lính chữa lửa đến và đem ông ta đi cấp cứu.
Hij werkt een speciale afdeling van de brandweer.
Anh ta thuộc đơn vị cứu hộ đặc biệt của bộ cứu hỏa thủ đô.
De brandweer zei het.
Chú cứu hoả nói thế.
Het in Ebina (Japan) gelegen bijkantoor van Jehovah’s Getuigen bijvoorbeeld houdt volgens de richtlijnen van de plaatselijke brandweer jaarlijks een brandoefening.
(Công-vụ 5:29) Thí dụ, theo sự chỉ dẫn của sở cứu hỏa địa phương, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nhật Bản, tọa lạc tại Ebina, hàng năm thực tập báo động cháy.
Brandwerende kleding.
Quần áo chống lửa.
De brandweer heeft het huis zelf platgebrand.
Thật ra sở cứu hỏa đã tự đốt căn nhà.
Dat noem ik pas een brandwerende deur.
Bức tường chống lửa này thật cứng cáp
En er is . . . geen beter voorbeeld van moed dan de Brandweer van de stad New York.”
Và không có... gương can đảm nào hơn là gương của Sở Cứu Hỏa Thành Phố New York”.
De brandweer komt eraan.
Sở cứu hỏa đang đến.
Wij zamelen niet pas wanneer een huis in brand vliegt geld in voor de brandweer.”
Phải chi cậu gián không phải là vị khách khó ưa đến thế thì chúng hẳn đáng được khâm phục lắm”.
Een ander Getuige-slachtoffer was James Amato (rechts onder op de bladzijde hiernaast), vader van vier kinderen en commandant bij de New Yorkse brandweer.
Một nạn nhân khác cũng là Nhân Chứng là anh James Amato (hình góc bên phải, phía dưới của trang trước). Anh có bốn con và là đội trưởng của sở cứu hỏa New York.
Daaronder een laag gietijzer en 30 centimeter brandwerend staal. Daaronder dan nog een laag martinstaal.
Nó có 5 phân thép đúc, thêm 30 phân thép chống cháy, cộng thêm 5 phân thép Martin.
De brandweer vraagt of er afsluiters zijn, voor als ze door de muur gaan.
Bên Cứu hỏa hỏi là liệu có thể khóa van lại trước khi họ vào không, chỉ là phòng thôi.
De brandweer moet daar door de muur.
Markowitz, bảo đội cứu hỏa là có vẻ như họ phải phá thường tầng 21 đấy.
De politie en brandweer vragen u niet op te bellen
Cảnh sát và đội chữa cháy yêu cầu mọi người cắt điện thoại

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brandweer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.