brand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brand trong Tiếng Hà Lan.
Từ brand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vụ cháy, hỏa hoạn, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brand
vụ cháynoun (Een ongewild en ongecontroleerd branden van materiaal.) Door jezelf pijn te doen hoop je je beter te voelen over de brand. Cậu nghĩ tự làm đau bản thân, thì sẽ làm cho cậu thấy tốt hơn về vụ cháy? |
hỏa hoạnnoun (groot en destructief vuur) Hij veroorzaakte de brand niet, maar Hij liet toe dat de brand de binnenkant van de tempel ontmantelde. Ngài đã không gây ra hỏa hoạn, nhưng Ngài đã để cho lửa tàn phá nội thất. |
cháynoun In de lange hal brandt dag en nacht een vuur. Họ giữ lửa cháy dọc hành lang dài suốt ngày và đêm. |
Xem thêm ví dụ
Ik heb een vriendin die 'brand!' Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!" |
Niet branden, nee. Không đốt, không. |
Soms worden mensen vermoord en soms steken mensen zichzelf uit protest in brand. Đôi khi có người bị giết, và có người tự thiêu để phản đối. |
+ 19 Hij liet het huis van de ware God in vlammen opgaan,+ brak de muur van Jeruzalem af,+ stak alle versterkte torens in brand en verwoestte alles wat waarde had. + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
We gingen niet naar bed omdat ons flatgebouw in brand zou kunnen vliegen. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
Professor Brand. Giáo sư Brand. |
Niet als de man die jou in brand stak. Tôi không muốn mang cái danh kẻ đã làm anh bị phỏng. |
Als u uw producten wilt identificeren zonder een GTIN, kunt u de kenmerken mpn [mpn] en brand [merk] gebruiken. Để giúp xác định các sản phẩm không có GTIN, bạn có thể sử dụng thuộc tính mpn và thuộc tính thương hiệu. |
+ 8 Ze zullen moeten weten dat ik Jehovah ben als ik Egypte in brand steek en al zijn bondgenoten verbrijzeld worden. + 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt. |
Waarom staat het hert in brand? Tại sao con nai của anh lại ở trong lửa? |
Mijn botten branden van de hitte. Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng. |
Ik kan me niet herinneren, in 20 jaar van werken in en schrijven over architectuur, dat ik ooit met vijf mensen samenzat die ernstige vragen hadden over urbanisme, branduitgangen, veiligheidskwesties en of tapijt kan branden. Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
In een voorstad van Mandalay (Myanmar) brak niet ver van een Koninkrijkszaal brand uit. Tại một vùng ngoại ô thành phố Mandalay, Myanmar, một đám cháy thình lình phát ra không xa Phòng Nước Trời. |
dat het struikgewas in het bos in brand zet Nó sẽ đốt cháy bụi cây trong rừng, |
De grote brand van Smyrna of catastrofe van Smyrna (Grieks: Καταστροφή της Σμύρνης, Turks: 1922 İzmir Yangını, Armeens: Զմիւռնիոյ Մեծ Հրդեհ) was een stadsbrand in de stad Smyrna die de havenstad grotendeel verwoestte. Đại hỏa hoạn Smyrna hay thảm hoạ Smyrna (tiếng Hy Lạp: Καταστροφή της Σμύρνης, "Thảm họa Smyrna"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: 1922 İzmir Yangını, "Hỏa hoạn Izmir 1922", tiếng Armenia: Զմիւռնիոյ Մեծ Հրդեհ, Zmiwrrnioy Mets Hrdeh) Đã phá huỷ phần lớn thành phố cảng Smyrna (İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại) vào tháng 9 năm 1922. |
Nadat we in 1970 naar Belfast waren verhuisd, hoorden we dat dezelfde verfwinkel door een benzinebom in brand was gevlogen en dat toen ons voormalige flatgebouw was afgebrand. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
Hier lijkt hij op zoek naar een partner, maar eigenlijk zoekt hij iemand die hem uitgraaft als hij ingesneeuwd is, want branden blussen van onder een meter sneeuw gaat hem niet zo goed af. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Het gebruik van een ongeschikte batterij kan leiden tot brand-, explosie-, lekkage- of ander gevaar. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
Ik ben hier om de wereld in brand te steken. Ta tới đây để thiêu rụi thế giới. |
29 Ja, het zal komen ten dage dat aer wordt gehoord van branden en orkanen en bdampen van rook in vreemde landen; 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
19 Maar Uzzi̱a, die een wierookvat in zijn hand had om wierook te branden, werd woedend. + Terwijl hij tegen de priesters tekeerging, verscheen er plotseling melaatsheid*+ op zijn voorhoofd, in het bijzijn van de priesters naast het reukofferaltaar in het huis van Jehovah. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
In figuurlijke zin zou de Duivel graag de gemeente in brand steken. Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. |
Vervolgens hoorden we de sirene van het hoofdalarm en de woorden over de geluidsinstallatie: „Brand in machinekamer één!” Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”. |
In een enorme kroonluchter brandden nog duizend zwarte kaarsen met een nachtblauwe gloed. Phía trên đầu những con ma là một chùm đèn thắp bằng hàng ngàn ngọn nến đen, tỏa ra một ánh sáng xanh thẫm của nửa đêm. |
Ik trok nog verder in mijn shell, en getracht een heldere brand zowel de te houden in mijn huis en binnen mijn borst. Tôi rút lui nhưng xa hơn vào vỏ của tôi, và cố gắng để giữ một ngọn lửa sáng cả hai trong nhà của tôi và trong vú của tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.