braille alfabesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braille alfabesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braille alfabesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ braille alfabesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chữ braille. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braille alfabesi
chữ braille
Braille alfabesi ve eğitilmiş kılavuz köpekler körlerin ihtiyaçlarının birçoğunu karşılamalarına yardım eder. Chữ Braille và chó được huấn luyện để dẫn đường giúp người mù chăm sóc cho nhiều nhu cầu của mình. |
Xem thêm ví dụ
Braille alfabesindeki yayınların yardımıyla Kutsal Kitabı incelemeye başladım. Tôi học Kinh Thánh bằng những ấn phẩm chữ nổi. |
" Şimdi ATM makinesinin üzerinde neden Braille alfabesi olduğunu anladım, onu sürmek için. " " Bây giờ tôi hiểu tại sao có hệ thống chữ nổi trên máy ATM " ( cười ) |
Braille alfabesindeki Kutsal Kitapla konuşma yaparken Trình bày bài giảng bằng Kinh Thánh chữ nổi |
İnceleyeceğimiz malzemeyi önceden tekrar tekrar okuyor, Braille alfabesindeki Kutsal Kitabından ayetlere bakıyor, sonra da soruların cevaplarını zihninde şekillendiriyordu. Trước buổi học, anh ấy đọc đi đọc lại tài liệu, tra cứu các câu Kinh Thánh trong bản Kinh Thánh chữ nổi và suy nghĩ trước câu trả lời. |
Braille alfabesi ve eğitilmiş kılavuz köpekler körlerin ihtiyaçlarının birçoğunu karşılamalarına yardım eder. Chữ Braille và chó được huấn luyện để dẫn đường giúp người mù chăm sóc cho nhiều nhu cầu của mình. |
Braille alfabesindeki Kutsal Kitabını açtı, parmaklarını harflerin üzerine koydu ve okumaya başladı. Anh mở Kinh Thánh, đặt các ngón tay vào bản chữ nổi và bắt đầu đọc. |
Daha önce birkaç Şahitle Kutsal Kitabı incelemişti, hatta onun Braille alfabesindeki Sonsuz Yaşama Götüren Bilgi kitabı kullanılmaktan bayağı yıpranmıştı. Anh đã học Kinh Thánh với vài Nhân Chứng, và cuốn Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời ở dạng chữ nổi của anh đã sờn rách. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braille alfabesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.