bovenbouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bovenbouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bovenbouw trong Tiếng Hà Lan.
Từ bovenbouw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiến trúc thượng tầng, thượng tầng kiến trúc, thượng tầng, bổ-trợ, sự tăng quá cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bovenbouw
kiến trúc thượng tầng(superstructure) |
thượng tầng kiến trúc(superstructure) |
thượng tầng
|
bổ-trợ
|
sự tăng quá cao
|
Xem thêm ví dụ
Aan het einde van het project berekenden we dat het gewicht van die bovenbouw zelfs minder was dan het gewicht van de lucht binnenin het gebouw. Và cuối dự án, chúng tôi phát hiện ra rằng trọng lượng của cấu trúc thượng tầng còn nhẹ hơn trọng lượng của không khí bên trong tòa nhà. |
Ze moet in de bovenbouw zitten. Cô ta hẳn là sinh viên khóa trên. |
Een van die mensen die me aan Shiblon doet denken, was mijn seminarieleerkracht toen ik in de bovenbouw van de middelbare school zat. Một trong những người này mà có đức tính giống như Síp Lân chính là giảng viên lớp giáo lý của tôi trong năm đầu ở trường trung học. |
En minder totaalgewicht in de bovenbouw, zorgde voor grote winst in de fundering. Và với trọng lượng tổng thể nhẹ hơn trong cấu trúc thượng tầng, ta có thể tiết kiệm phần nền móng. |
Dieptebommenrails en dieptebommen werden geïnstalleerd op het achterschip en een Type 93 hydrofoonset werd aangebracht in de bovenbouw. Đường ray thả mìn sâu được lắp ở phía đuôi tàu và một bộ dò âm dưới nước Kiểu 93 được trang bị phía trước mũi. |
We gebruiken de bovenbouw van de stad om onze aantocht te verbergen. Chúng tôi sử dụng kiến trúc thượng tầng để che giấu cuộc tiến công. |
Nadat het schip gebouwd was, werd de onvolledige schip overgebracht naar Kiel voor inrichtingswerkzaamheden, met inbegrip van de voltooiing van de bovenbouw en de installatie van bewapening, tot augustus 1911. Sau khi hạ thủy, con tàu được chuyển đến Kiel nơi công việc hoàn tất nó, bao gồm chế tạo cấu trúc thượng tầng và trang bị vũ khí, được thực hiện và kéo dài cho đến tháng 8 năm 1911. |
Ik begon boeken voor jonge lezers te schrijven in de bovenbouw van de middelbare school. và tôi bắt đầu viết sách cho những bạn đọc nhỏ tuổi khi tôi là học sinh năm cuối cấp 3. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bovenbouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.