bouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouw trong Tiếng Hà Lan.

Từ bouw trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouw

xây dựng

verb

Ik bouw meubels die in de architectuur passen.
Tôi sẽ cố gắng xây dựng đồ đạc phù hợp với kiến trúc.

Xem thêm ví dụ

En we moeten samenwerken om de opkomende generatie op te bouwen en te helpen, zodat zij hun goddelijk potentieel als erfgenaam van het eeuwige leven kunnen bereiken.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Bovendien zetten vrijwilligersteams onder leiding van Regionale bouwcomités bereidwillig hun tijd, kracht en vakmanschap in om voortreffelijke vergaderzalen voor de aanbidding te bouwen.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Honderd jaar later helpt de gezinsavond ons nog steeds om aan een eeuwig gezin te bouwen.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Dus een manier om naar ze te zoeken is om detectoren te bouwen die extreem gevoelig zijn voor een deeltje donkere materie wat erdoor komt en ertegen stoot.
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
U voegt veel aan de kracht van de kerk toe als u uw getuigenis, talenten, vaardigheden en energie gebruikt om in uw wijk of gemeente het koninkrijk op te bouwen.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Ze beginnen met kleine stukjes en bouwen op.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
Een gezinshoofd vertelde op de dag van zijn doop het volgende: „Ik was voorman op een bouw, maar elke avond bedronk ik me, en dit had een slechte uitwerking op mijn werk.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Ja'n kerk voor hem te bouwen.
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?
3 Die nacht kwam het woord van God tot Nathan: 4 ‘Zeg tegen mijn dienaar David: “Dit zegt Jehovah: ‘Jij zult voor mij geen huis bouwen om in te wonen.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
23 en zij zullen mijn volk, het overblijfsel van Jakob, bijstaan, en tevens zovelen van het huis van Israël als er zullen komen, om een stad te kunnen bouwen die het anieuwe Jeruzalem zal worden genoemd.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
Wat kun je doen om je fundament meer op Christus te bouwen?
Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống?
Hij zei dan: ’Dit zal ik doen: Ik zal mijn voorraadschuren afbreken en grotere bouwen, en daarin zal ik al mijn graan en al mijn goede dingen bijeenbrengen; en ik zal tot mijn ziel zeggen: „Ziel, gij hebt vele goede dingen opgelegd voor vele jaren; neem uw gemak, eet, drink en wees vrolijk.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Maar het document dat ik toevallig zag, dat ons zou helpen om een dossier op te bouwen bij de autoriteiten, was een document van het leger dat mijn vader bedankte voor zijn werk namens de geheime diensten.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Naast de drie nieuwe tempels zijn er 144 tempels in bedrijf, worden er vijf gerenoveerd, zijn er dertien in aanbouw en zijn er dertien aangekondigd, die in verschillende fasen van voorbereiding op de bouw verkeren.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
19 Maar niet jij zult het huis bouwen, maar je eigen zoon, die je nog zult krijgen. * Hij zal het huis voor mijn naam bouwen.”
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
Zodat ik doelbewust kan bouwen.
Ba muốn làm mọi thứ, trở về đúng hình dạng ban đầu
We probeerden een vliegveld te bouwen, of grotendeels te reconstrueren, omdat het verouderd was.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
‘En Ik zeg u, dat gij Petrus zijt, en op deze petra zal Ik mijn gemeente bouwen en de poorten van het dodenrijk zullen haar niet overweldigen.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Wij dienen derhalve een moreel rein leven te leiden en onze medemensen geestelijk op te bouwen.
Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta.
Zusters, neem de aanbevolen onderwerpen voor de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven onder de loep en zoek manieren om geestelijke kracht op te bouwen, vaardigheden te ontwikkelen, gezin en familie te sterken en het evangelie door te geven.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Laten we daarom allemaal ons uiterste best doen om medegelovigen op te bouwen en te helpen standvastig te blijven.
Vì thế, mong sao tất cả chúng ta đều cố gắng hết sức xây dựng anh em và giúp họ tiếp tục đứng vững.
Dus de prikkels voor mensen die deze zone gaan helpen bouwen en die de basisregels gaan opstellen, gaan sterk de goede kant op.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
We bouwen zulke oefenmaterialen voor onze zo dierbare patiënten in ons hospitaal.
Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston.
Als deze groep standaarden kan vestigen en als de scheepsbouwindustrie ze overneemt voor het bouwen van hun schepen, kunnen we nu een geleidelijke afname zien in dit mogelijke probleem.
Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.