boros trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boros trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boros trong Tiếng Indonesia.
Từ boros trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là phung phí, hoang phí, lãng phí, an, tiêu thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boros
phung phí(wasteful) |
hoang phí(wasteful) |
lãng phí(wasteful) |
an(consume) |
tiêu thụ(consume) |
Xem thêm ví dụ
Kemalangan si pemboros ini serupa dengan apa yang dirasakan banyak orang yang meninggalkan jalan lurus ibadat murni dewasa ini. Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
Seperti si pemboros, wanita muda ini mencari kebebasan. Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập. |
Perhatikan bahwa kakak si pemboros bukan hanya tidak mau bersukacita tetapi juga ”menjadi murka”. Hãy chú ý rằng người anh cả chẳng những không vui mừng mà lại còn “nổi giận”. |
Turnamen ini adalah pemborosan kita tidak mampu. Giải đấu ngày là 1 sự xa xỉ mà chúng ta không thể đáp ứng. |
Tidak boros, joknya terbuat dari kulit. Nó có đồng hồ đo nhiên liệu tuyệt vời và ghế bọc da. |
Di bawah pimpinan paus-paus yang kaya dan melakukan pemborosan, Roma berubah menjadi pusat seni, kepenyairan, musik, sastra, pendidikan, dan budaya. Dưới quyền những vị giáo hoàng phung phí và giàu có, Roma chuyển mình thành một trung tâm mỹ thuật, thi ca, âm nhạc, văn học, giáo dục và văn hoá. |
Karena pemborosan adalah pencurian. Vì lãng phí là một tên trộm. |
Dengan mengingat perumpamaan tentang putra yang boros, apa yang selalu dapat diharapkan oleh orang-tua dari anak yang memberontak? Nhớ lại ví dụ về đứa con hoang đàng, cha mẹ có đứa con ngỗ nghịch có thể luôn luôn hy vọng điều gì? |
Dengan mengenal Yehuwa sebagai Bapak surgawi yang penuh kebajikan dan percaya sepenuhnya akan keadilan dan belas kasihan-Nya, seperti yang diperlihatkan Abraham, kita akan terbebas dari pemborosan waktu serta energi akibat kekhawatiran yang tidak perlu, keraguan yang melemahkan, dan debat kusir. Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích. |
Kemudian mereka menerapkan prinsip-prinsip Alkitab dan menghindari kebiasaan-kebiasaan yang merugikan dan memboroskan uang, seperti merokok dan mabuk-mabukan. Rồi họ áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh và tránh những thói quen có hại, tốn tiền như hút thuốc và nghiện rượu. |
21 Dan celakalah bagi orang yang amenumpahkan darah atau yang memboroskan daging dan tidak memiliki kebutuhan. 21 Và khốn thay cho kẻ làm ađổ máu hay kẻ phí phạm thịt mà không cần đến. |
Kakak si pemboros menggambarkan siapa, dan mengapa? Người anh cả tượng trưng cho ai, và tại sao? |
Apa yang bisa Anda lakukan agar tidak boros? Bạn có thể tránh lãng phí bằng những cách nào? |
16 Lalu Yesus juga berkata kepada murid-muridnya, ”Seorang pria kaya punya seorang pengurus,* dan pengurus itu dituduh memboroskan hartanya. 16 Sau đó, Chúa Giê-su nói với các môn đồ: “Một người giàu nọ có quản gia bị tố cáo là phung phí tài sản của chủ. |
Misalnya, untuk menerangkan bahwa Allah itu berbelaskasihan dan menerima kembali pedosa yang bertobat, Yesus menyamakan Yehuwa dengan seorang ayah pengampun yang sangat tersentuh melihat putranya yang boros pulang sehingga ia berlari dan memeluk leher putranya serta menciumnya dengan lembut. Thí dụ, để giải thích Đức Chúa Trời thương xót, tiếp nhận lại những người phạm tội biết ăn năn, Chúa Giê-su ví Đức Giê-hô-va như một người cha hay tha thứ, động lòng thương xót sâu xa khi thấy đứa con hoang đàng trở về liền chạy ra ôm lấy cổ mà âu yếm hôn hắn. |
13 Si pemboros ”sadar kembali”. 13 Đứa con hoang đàng đã “tỉnh-ngộ”. |
Logika CMOS memboroskan lebih sedikit daya dibandingkan dengan logika NMOS karena CMOS hanya memboroskan daya hanya saat pensakelaran ("daya dinamis"). Mạch logic CMOS tiêu tán công suất ít hơn mạch logic NMOS bởi vì CMOS chỉ tiêu tán công suất trong thời gian chuyển đổi trạng thái (công suất động). |
Para Mullah berdoa kepada Allah untuk menghukumku karena pemborosanku. Lãnh tụ và người Hồi giáo... đã cầu nguyện để sự báo thù của Thượng đế trừng phạt tính ngạo mạn của ta. |
Itu pemborosan kalori. Đó là một sự lãng phí năng lượng khủng khiếp. |
(Yohanes 2:1-10) Dan, dalam perumpamaan Yesus tentang putra yang boros, sang ayah merayakan kembalinya putranya dengan jamuan keluarga, yang diiringi musik dan tarian. —Lukas 15:21-25. (Giăng 2:1-10) Trong dụ ngôn đứa con hoang đàng của Chúa Giê-su, người cha cũng đã tổ chức tiệc mừng trong gia đình khi đứa con trở về, có cả âm nhạc và nhảy múa.—Lu-ca 15:21-25. |
Paus Aleksander VI, misalnya, dikenal karena dekadensinya, kehidupan amoral dan pemborosan. Chẳng hạn, Alexanđê VI nổi tiếng với sự bại hoại, ngông cuồng và cuộc sống vô đạo đức. |
21 Tetapi, ada lebih banyak hal yang dapat kita pelajari dari perumpamaan si pemboros. 21 Nhưng ví dụ về đứa con hoang đàng còn nhiều ý nghĩa hơn nữa. |
Itu sebuah pemborosan. Đó là lãng phí tiền bạc. |
Yah, Sayang, aku sangat senang kau telah mewarisi... tidak hanya kecantikan ibumu dan pesona lugu nya... tetapi juga bakat tunggal nya untuk memboroskan sejumlah besar uang ku... dengan sedikit usaha. À, cưng à, ta rất vui con được thừa kế không chỉ sắc đẹp và sự thơ ngây quyến rũ của mẹ mà còn kế thừa năng khiếu phi thường lấy cả đống tiền từ ta chỉ bằng chút ít nỗ lực. |
(b) Lukiskan bagaimana beberapa orang dewasa ini yang meninggalkan ibadat sejati mengalami kemalangan yang serupa dengan yang dialami si pemboros. b) Hãy chứng tỏ là một số người ngày nay từ bỏ sự thờ phượng thật đã trải qua cảnh ngộ giống như của đứa con hoang đàng như thế nào. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boros trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.