borgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borgen trong Tiếng Hà Lan.
Từ borgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đảm bảo, bảo đảm, bảo hiểm, cam đoan, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borgen
đảm bảo(insure) |
bảo đảm(to ensure) |
bảo hiểm(insure) |
cam đoan(guarantee) |
chắc chắn(to ensure) |
Xem thêm ví dụ
Ze konden haar alleen voor $ 1 0.000 borg vrij krijgen. Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. |
Met de Borg en de Dominion, is iedere bondgenoot welkom. Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt. |
Verlossen of inlossen kan ook redden of bevrijden door het betalen van een borg betekenen. Chuộc lại cũng có thể có nghĩa là giải cứu hoặc trả tự do, ví dụ như trả một khoản tiền chuộc. |
Nee, ik was de man die zijn borg betaalde. Không, tôi là người bảo lãnh anh ta. |
Wat betekent dit voor de toekomst van de mensheid, waar we allemaal ingeplugd zijn in deze borg?" Nó nói lên điều gì về tương lai của nhân loại, khi mà tất cả chúng ta bị gắn vào cái máy này?" |
Hij heeft zijn hele familie verloren toen de Borg zijn planeet verwoest heeft. Ông ấy đã mất cả gia đình khi bọn Borg phá hủy hành tinh của ông ấy. |
Lett.: ‘Wees mijn borg.’ Ds: “đấng bảo lãnh của con”. |
Ze laten Ridley op borg vrij. Họ đã thả Ridley vì bảo lãnh. |
Er is niemand om de borg te betalen. Sẽ không có ai bảo lãnh cho cả 2 chúng ta. |
De bijbel spoort ons tot voorzichtigheid aan met de woorden: „Kom niet terecht onder hen die handslag geven, onder hen die borg worden voor leningen.” — Spreuken 22:26. Kinh-thánh khuyên phải thận trọng: “Chớ đồng bọn cùng những kẻ giao tay nhau, hoặc cùng kẻ bảo-lãnh nợ” (Châm-ngôn 22:26). |
We moeten terug naar Jarl Borg. Ta nghĩ chúng ta nên quay lại với chúa Borg |
Borg passen zich snel aan. Borg sẽ nhanh chóng thích nghi. |
Wie moet er naar Jarl Borg gaan? Nhưng ai nên đi tới chúa Borg |
Morgen om negen uur wordt de borg besproken. Tòa xử tôi sáng mai 9h |
Kijk, nadat ik je borg betaald heb, heb ik, 32,33 dollar. Sau khi nộp tiền bảo lãnh cho anh, em còn... 32, 33 đô. |
Zou het voorkomen hebben kunnen worden als hij nauwgezetter aandacht had geschonken aan alle factoren voordat hij ermee instemde zich borg te stellen voor de schuld? — Spreuken 17:18. Chẳng phải người bảo lãnh đã có thể tránh được áp lực đó nếu cẩn thận suy xét mọi yếu tố trước khi nhận bảo lãnh sao?—Châm-ngôn 17:18. |
Hij heeft zelfs jullie borg betaald. Thậm chí anh ấy còn trả tiền cho đêm trước. |
Wil je dat ze ervandoor gaat, nadat de borg betaalt is? anh muốn chị ấy trốn à? |
Je wilde meer dan een Borg-werkbij. Bà thèm muốn tôi hơn bất kỳ một tên Borg giống đực nào khác. |
Sorry dat ik niet eerder je borg betaalde. Xin lỗi em không bảo lãnh anh sớm hơn. |
Het zesde hoofdstuk van Spreuken begint met de woorden: „Mijn zoon, indien gij u borg hebt gesteld voor uw naaste, indien gij aan de vreemde uw handslag hebt gegeven, indien gij verstrikt zijt door de woorden van uw mond, indien gij gevangen zijt door de woorden van uw mond, treed dan aldus handelend op, mijn zoon, en bevrijd u, want gij zijt in de handpalm van uw naaste gekomen: Ga, verneder u, en bestorm uw naaste met voortdurende aandrang.” — Spreuken 6:1-3. Chương 6 của sách Châm-ngôn mở đầu với những lời này: “Hỡi con, nếu con có bảo-lãnh cho kẻ lân-cận mình, nếu con giao tay mình vì người ngoại, thì con đã bị lời miệng mình trói-buộc, mắc phải lời của miệng con. Hỡi con, bởi vì con đã sa vào tay kẻ lân-cận con, hãy làm điều nầy và giải-cứu mình con: Hãy đi hạ mình xuống, nài-xin người lân-cận con”.—Châm-ngôn 6:1-3. |
Jehovah staat er borg voor dat zelfs de vervolging het goede bewerkt en dat de vervolgers niet werkelijk iets winnen met hun bedriegerijen. Đức Giê-hô-va khiến ngay cả sự bắt-bớ lại thành có kết-quả tốt cho dân Ngài và những kẻ bắt-bớ chẳng hưởng được lợi-ích gì do các mưu-kế của chúng. |
Ik borg dus mijn boeken op, in hun koffer, en stopte ze onder mijn bed, waar ze voor de rest van de zomer bleven zitten. Và thế là tôi cất sách đi, vào va ly và nhét dưới gầm giường, và đó là nơi những quyển sách ở cả mùa hè. |
Hierdoor kwam de borg onder zware druk te staan. Điều đó gây áp lực lớn cho người bảo lãnh. |
die borg staan voor leningen. Tức là những kẻ hay bảo lãnh nợ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.