borderou trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borderou trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borderou trong Tiếng Rumani.
Từ borderou trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thư mục, bảng liệt kê, chỉ mục, bảng kê khai, bảng kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borderou
thư mục
|
bảng liệt kê
|
chỉ mục
|
bảng kê khai
|
bảng kê
|
Xem thêm ví dụ
În paralel cu anchetele colonelului Picquart, apărătorii lui Dreyfus au fost informați de identitatea scrisului din „borderou” cu cel al lui Esterházy în noiembrie 1897. Song song với việc điều tra đại tá Picquart, những người bênh vực Dreyfus cũng được thông tin về sự đồng nhất của chữ viết trên "bản kê" với chữ viết tay của Esterházy tháng 11 năm 1897. |
Ea demonstrează că Esterházy cunoștea elementele descrise de „borderou” și că era în contact cu ambasada Germaniei. Cuộc điều tra đã chứng tỏ rằng Esterházy biết đến những yếu tố mô tả bởi "bản kê" và rằng ông ta biết rõ và có liên lạc với sứ quán Đức. |
Expertul Gobert nu este convins, găsește numeroase diferențe de scris și afirmă chiar că „natura scrisului din borderou exclude falsificarea grafică”. Chuyên gia Gobert của Ngân hàng Pháp(Banque de France) cảm thấy không thuyết phục, đã tìm ra nhiều sự khác biệt và thậm chí viết rằng "bản chất chữ viết tay trên bản kê loại trừ sự ngụy tạo hình ảnh". |
Nu faptele controlate, lucrurile atent examinate formează convingerea vinovăției; ci convingerea suverană, irezistibilă, este cea care deformează faptele și lucrurile.” —Joseph Reinach Pentru a-l confrunta pe Dreyfus, s-a comparat scrisul de pe borderou cu cel al căpitanului. Chúng không còn là những sự kiện được kiểm soát, những việc được kiểm tra với sự quan tâm tạo nên xác tín; nó là sự xác tín tối cao, không thể cưỡng lại, chính nó làm biến dạng các sự kiện và sự việc. – Joseph Reinach, hạ nghị sĩ Để có thể kết tội Dreyfus, các nét chữ viết được so sánh với chữ viết tay của Dreyfus. |
Procesul nu a fost unul normal: Mathieu și Lucie Dreyfus ceruseră să se constituie în parte civilă, dar cererea le-a fost refuzată; cei trei experți grafologi nu au recunoscut scrisul lui Esterházy pe borderou și au concluzionat că este contrafăcut. Phiên tòa diễn ra bất thường: những đại diện của bên dân sự được Mathieu và Lucie Dreyfus yêu cầu bị từ chối, ba chuyên gia về chữ viết tay không nhận ra chữ viết của Esterházy trong bản kê và kết luận là sự giả mạo. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borderou trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.