boom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boom trong Tiếng Hà Lan.
Từ boom trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cây, Cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boom
câynoun (Een houtachtige, meerjarige plant met een duidelijke stam die zich op enige hoogte boven de grond vertakt.) Aan de vrucht herken je de boom. Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người. |
Câynoun (datastructuur die gegevens ordent in een acyclische, gerichte graaf) Aan de vrucht herken je de boom. Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người. |
Xem thêm ví dụ
Een boom heeft meer kans om een storm te overleven als hij met de wind meebuigt. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Wanneer het hout van deze boom wegrot, scheidt het aromatische olie en hars af. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
In Nederland diende tijdens de Tweede Wereldoorlog het huis van de familie van Casper ten Boom als schuilplaats voor onderduikers. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
En er zijn overal rondom ons bomen omgevallen. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
Er was de bom, en er is nu. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. |
De terreinknechten vonden dit in een boom onder zijn kantoor. Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng. |
(Zie 1 Nephi 8:10–11; u kunt de cursisten ook verwijzen naar de beschrijving die Nephi in 1 Nephi 11:8–9 van de boom gaf.) (Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy). |
Sommigen zullen Jehovah’s oordeel overleven, net zoals er na de oogst vruchten aan een boom blijven zitten Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
De Armillaria is eigenlijk een roofzwam, die bepaalde soorten bomen in het bos doodt. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Ze lazen over de verschillende groepen mensen in de droom en hoe zij al dan niet de boom des levens wilden en wisten te bereiken. Daarbij leerden ze ook de volgende beginselen: hoogmoed, wereldsgezindheid en toegeven aan verleidingen kunnen ons ervan weerhouden om de zegeningen van de verzoening te ontvangen. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Zoals water een uitgedroogde boom laat opleven, kunnen kalme, geruststellende woorden een verfrissend effect op iemand hebben. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Ik zie niet veel bomen. Tôi không được thấy nhiều cây. |
Ben je vergeten dat je een bom bent? Anh quên mình là 1 quả bom à? |
Stan Ulam, Richard Feynman en John von Neumann, en het was von Neumann, die zei, na de bom, dat hij werkte aan iets veel belangrijker dan bommen: hij dacht over computers. Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính. |
Roger, je mannen zijn allemaal dood, en er is geen spoor van de bom. Roger, người của ông chết hết rồi Quả bom vẫn biệt tăm.. |
De wortels — de levensbron van de boom — liggen diep in de grond verborgen. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Hij riep naar Ma: „Caroline, breng Grace eens hier om haar boom te planten!"" Bố gọi Mẹ: - Caroline, em ẵm Grace ra trồng cây của nó đi! |
7 En hij zei tot de vrouw: Ja, heeft God gezegd: U zult niet eten van elke boom in de ahof? 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
Alle bomen zijn hetzelfde. Anh thấy một cái cây, tức là anh đã thấy tất cả cây. |
Toen hij naar zijn nieuwe gastheer verhuisde, de oostelijke hemlockspar, ontsnapte hij aan zijn vijanden, en de nieuwe boom had geen weerstand tegen hem. Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng. |
Ik herinner me die boom. Tao nhớ cái cây đó. |
Bespreek het eerste symbool, de boom met witte vruchten, klassikaal. Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng. |
Groeit in bomen en in mensen goed hout.8 Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8 |
Mensen willen een fatsoenlijk huis en wat land eromheen met bomen, bloemen en een tuin. Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
Ik heb geen enkel idee wat ze de hele dag uitvoeren onder die boom. Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.