bolnav trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolnav trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolnav trong Tiếng Rumani.

Từ bolnav trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bệnh, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolnav

bệnh

noun

Niciunul nu mai e bolnav în cloaca asta?
Không ai bị bệnh ở nơi bừa bãi này nữa hay sao?

đau

adjective

De la unchiul meu bolnav şi aflat pe moarte?
Lấy khỏi thi thể ốm đau và hấp hối của chú tôi?

Xem thêm ví dụ

Pierre Gilliard își amintește ultima oară când i-a văzut pe copii la Ekaterinburg:" Marinarul Nagorny, cel care îl însoțea pe Alexei Nikolaevici, a trecut prin fața geamului la care mă aflam eu cărând băiatul bolnav în brațe, în spatele lor venind Marile Ducese care își cărau bagajele și mici lucruri personale.
Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ.
am fost gol, şi M-aţi îmbrăcat; am fost bolnav, şi aţi venit să Mă vedeţi; am fost în temniţă, şi aţi venit pe la Mine».
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
In cusca era un pui de urangutan foarte bolnav -- prima noastra intalnire.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Spiritele celor bătrâni şi bolnavi care au fost lăsaţi aici să moară.
Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết.
Dacă sunteţi bolnav, rămâneţi acasă
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
Sunt bolnavi.
Họ chỉ mới bị bệnh thôi.
E un bătrână bolnav.
Đó là một bà già bị bệnh.
32 Isus a vindecat bolnavi făcînd mult bine.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
▪ MEDICAMENTE: Se folosesc multe medicamente, în funcţie de simptomele bolnavului.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Şi, când prezentaţi un animal şchiop sau unul bolnav: «Nu este nimic rău».
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao?
Intervievează unu sau doi vestitori care au făcut pionierat în ultimul an de serviciu deşi au un program încărcat sau sunt bolnavi.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Ești bolnav?
Con bị ốm à?
Ce învăţăm din acest miracol? — Că Isus are putere să ierte păcatele şi să-i vindece pe bolnavi.
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
Puciștii au anunțat că Gorbaciov era bolnav și urma să fie eliberat din funcția de președinte.
Nhóm này ra thông báo Gorbachev bị bệnh và đã không còn nắm giữ chức vụ chủ tịch nhà nước.
Ei urmează porunca Domnului de a-şi „[aminti] în toate lucrurile de cei săraci şi de cei nevoiaşi, de cei bolnavi şi de cei chinuiţi, pentru că acela care nu face aceste lucruri nu este ucenicul Meu” (D&L 52:40).
Họ tuân theo lệnh truyền của Chúa để “nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu, những người bệnh tật và những người đau buồn, vì kẻ nào không làm những điều này thì không phải là môn đồ của ta” (GLGƯ 52:40).
„Este printre voi cineva bolnav?
“Có ai trong anh em đang đau bệnh không?
Onesmus este recunoscător pentru toate binecuvântările de care se bucură în prezent şi aşteaptă cu nerăbdare ziua când „niciun locuitor nu va spune: «Sunt bolnav»“ (Is.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Noi îi cinstim pe cei care, în zilele noastre, fac eforturi în moduri nenumărate şi adesea tăcute pentru a fi „buni cu cei săraci”, a-i hrăni pe cei flămânzi, a-i îmbrăca pe cei goi, a aduce alinare celor bolnavi şi suferinzi şi a-i vizita pe robi.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
Atunci cei flămînzi vor fi săturaţi‚ bolnavii vor fi vindecaţi şi chiar şi morţii vor fi readuşi la viaţă!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
Poartă cu sine autoritatea de a acţiona în calitate de slujitori ai lui Dumnezeu, de a-i binecuvânta pe cei bolnavi, de a binecuvânta familiile noastre şi de a-i binecuvânta şi pe alţii.
Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác.
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul.
Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến.
Acum e foarte bolnav.
Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.
În calitate de Biserică, noi trebuie să-i hrănim pe cei flămânzi, să-i alinăm pe cei bolnavi, să-i îmbrăcăm pe cei goi şi să oferim adăpost celor nevoiaşi.
Với tính cách là một Giáo hội, chúng ta cần phải cho người đói ăn, cứu giúp người bệnh, cho người thiếu mặc quần áo, và cho người thiếu thốn chỗ ở.
E bolnavă rău?
Chị ấy bệnh nặng không?
Deşi grav bolnavă, ţintuită la pat, ea şi-a păstrat dorinţa de a predica.
Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolnav trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.