보호하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 보호하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 보호하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 보호하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 보호하다

bảo vệ

verb

저는 이 프로젝트를 그런 것으로부터 보호하고 있었던 거죠. 보호하고 있었어요.
Và tôi nhận ra rằng tôi đang bảo vệ dự án.

Xem thêm ví dụ

제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 말이 바로 이런 말입니다.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
에베소 6:11-18에 묘사되어 있는 영적 갑주가 어떻게 우리를 보호해 줄 수 있는가?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
계정을 안전하게 보호하는 방법을 자세히 알아보세요.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
(전도 9:11, 「신세」 참조) 돈도 “보호하는 것”이 되므로, 주의 깊이 계획하면 종종 난관을 막을 수 있습니다.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
부부 중 한 사람이 간음을 범할 경우, 검사를 받는 것은 무고한 배우자를 보호하는 데 도움이 될 수 있습니다.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
그는 습관적으로 명상을 하였고, 보호를 받게 된다는 신앙으로 부처의 형상들을 모아 들였습니다.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
성서에 나오는 실용적인 교훈은 우리에게 보호가 될 수 있습니다.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
울타리는 널 보호하려고 있는 건데 그걸 부수고 들어가 그 많은 밀을 먹어 치우다니. 네 목숨이 위태로워졌잖아.’
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
영적인 보호의 열쇠
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
그는 학생들에게 여호와께서 광야에서 기적을 통해 이스라엘 백성을 인도하고 보호하셨음을 상기시켰습니다.
Anh nhắc các học viên nhớ Đức Giê-hô-va đã làm phép lạ để dẫn dắt và che chở dân Y-sơ-ra-ên đi qua đồng vắng.
우리가 진리를 안다 할지라도 어떻게 정기적인 연구와 성서 진리에 대한 묵상 그리고 집회 참석이 우리를 보호하는가?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
예쁜 아이들을 지키고 싶으면 지시에 따르시오 - 보호해야 할 사람이 있게 마련이야
Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương.
(시 6:4; 119:88, 159) 그분의 사랑의 친절은 보호가 되며, 어려움에서 구출해 주는 요인이 되기도 합니다.
(Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền.
(마태 28:19, 20) 그분은 자신의 백성을 “자신의 손 그늘에” 보호해 주실 것입니다.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
빌립보를 비롯하여 로마 제국 전역에 있는 로마 시민들은 자기 신분에 대해 긍지가 있었고 로마법에 의해 특별한 보호를 받았습니다.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
폰티펙스 막시무스로서 그는 이교 숭배를 돌보았으며 이교의 권리를 보호하였다.”
Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”.
하느님을 첫째 자리에 두는 것이 왜 보호가 됩니까?
Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở?
장은 실제로 신체를 보호하는 가장 큰 면역 시스템입니다.
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
이웃에 있는 많은 사람들 역시 집과 재산을 마치 요새처럼 보호합니다.
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
(시 91:1, 2; 121:5) 따라서 그들 앞에는 아름다운 전망이 놓여 있습니다. 즉 그들이 바빌론의 부정한 신앙과 관습들을 떠나서 여호와의 심판에 의해 깨끗해지는 일에 복종하고 거룩한 상태에 머물러 있기 위해 노력하기만 한다면, 마치 하느님의 보호의 “초막”에 거하는 것처럼 안전한 상태에 머물러 있게 될 것입니다.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
생각해보세요, 20세기에 들어서 국제 환경문제를 위한 가장 성공적인 노력이 있었습니다. 바로 '몬트리올 협약'이죠. 그 결과, 모든 나라들이 하나가 되어, 그 당시만해도 에어콘, 냉장고 등의 냉방장치에 쓰이던 오존층 파괴 유해물질로부터 지구를 보호하기로 한 것입니다.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
자녀가 자신의 Google 계정으로 YouTube Kids를 이용하는 경우 보호자는 보호자의 기기에 있는 Family Link 앱에서 자녀의 콘텐츠 등급 설정을 변경할 수 있습니다.
Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con.
그렇지 않다. 왜냐하면 죽은 자에게 묻는 일을 금하는 하나님의 명령에 고착할 때, 우리는 훨씬 더 중요한 면으로도 보호를 받게 되기 때문이다.
Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 보호하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.