볶음밥 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 볶음밥 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 볶음밥 trong Tiếng Hàn.
Từ 볶음밥 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cơm chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 볶음밥
cơm chiênnoun |
Xem thêm ví dụ
팔이 아픈 것은 당연하고 손에는 굳은 살이 박히죠. 밥의 상태는 말할 것도 없습니다. Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần. |
수술실에 밥( Bob) 이라고 하는 골수 기증자가 있었습니다. Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện. |
“밥 좀 더 줘”라고 말하는 것은 명령입니다. Nói: “Đưa bánh lại đây” là ra lệnh. |
인슐린은 사람들이 밥을 먹은 뒤 조직으로 가는 영양분의 흡수를 촉진시키는 호르몬입니다 Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các mô của bạn sau bữa ăn. |
다음에 생선회나 초밥, 생선 스테이크, 또는 새우 칵테일 뭐든 바다에서 나는 것을 혹시나 드실 때는 그 실제 희생을 생각해보십시요. Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. |
밥, 해리스가 검은 오소리야! Bob Harris là Con Lửng Đen. |
밥 딜런은 23살이고 그의 이력은 이제 막 그 정점에 섰습니다. 그는 시대의 목소리를 타고나는 축복을 누리며 믿을 수 없으리만치 빠른 속도로 Khi Bob Dylan mới 23 tuổi, và sự nghiệp của ông chỉ vừa mới lên tới đỉnh cao. |
하루 중에 아이가 다른 사람과 접촉할 시간은 급하게 밥을 먹고 기저귀를 가는 몇 분의 시간 정도로 줄어들 수밖에 없죠 그리고 아이들에게 있어 유일한 자극은 천장이나 벽 혹은 요람 받침밖에 없습니다 Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
그래서 한번은 집사람의 뺨을 때리고 밥상을 엎어 버렸습니다. Một lần tôi đã tát vào mặt vợ và hất đổ bàn. |
“그를 깊이 던져 넣었기[밥티존타] 때문에 그는 다시 나올 수 없다” 「신약 신학 신 국제 사전」(The New International Dictionary of New Testament Theology)의 결론은 이러합니다. Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. |
그리스도의 말씀을 효과적이지 않은 방법으로 공부하는 것이 밥을 간식처럼 먹거나 굶주리는 것과 어떻게 비슷한지 잠시 생각해 본다. Hãy suy nghĩ một giây lát về một số cách học tập những lời nói của Đấng Ky Tô không mấy hiệu quả có thể được so sánh như thế nào với việc ăn uống qua loa hoặc thậm chí còn đói nữa. |
「브리태니커 백과사전」에서는 이렇게 설명합니다. “하나하나의 꽃가루는 아주 작은 알갱이로 ··· 씨를 만드는 식물의 수꽃에 달리는 꽃밥에서 만들어진다.” Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) định nghĩa: “Phấn hoa là những hạt nhỏ sản sinh trong bộ phận sinh sản đực của những cây có hoa và cây có quả”. |
11 그런데 겐 사람 헤벨은 모세의 장인 호밥의+ 후손들 곧 겐 사람들에게서+ 떠나, 게데스에 있는 사아난님의 큰 나무 근처에 천막을 치고 있었다. 11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe. |
밥 왕(Bob Wang) 교수와 그의 팀은 교통 상황이 다소 원할할 때, 자동차들끼리 GPS 데이터를 교환하면서 다소 불명확한 예측들이 결합할 때의 컴퓨터 예측을 실행하여 보았습니다. 그리고 우리는 이 연구 결과를 실험실 밖으로 가지고 나와 실제 안에 있는 이 로보트에 실제 센서를 장착하여 만든 로보트 시험기에 적용해 보았습니다. 적용된 센서들로는 스트레오 카메라들, GPS, 그리고 자동차의 후진 시스템에 적용되고 있는 이차원 레이져 거리 감지기가 선택되었습니다. Giáo sư Bob Wang và nhóm của mình đã làm giả nghiệm trên máy tính về khi những ước tính mơ hồ kết hợp lại, ngay cả khi ít xe, khi xe chỉ chia sẻ dữ liệu GPS, và chúng tôi đưa nghiên cứu này ra khỏi máy tính vào trong những xe robot có cảm ứng như trên xe, nhưng bây giờ gắn vào robot: camera ba chiều, GPS, và những máy dò tia laser phổ biến trên các hệ thống hỗ trợ. |
“여러 가지 이견에도 불구하고 밥티조는 유대 문헌과 그리스도인 문헌 공히 일반적으로 ‘물에 잠그다’를 의미하였으며 침례에 대한 술어라 할지라도 물에 잠겼다는 사상은 변함이 없다” Tân Tự-điển Quốc tế về giáo lý trong Tân-ước (The New International Dictionary of New Testament Theology) kết luận rằng: “Mặc dầu có nhiều ý kiến ngược lại, từ ngữ baptizō, trong bản văn của người Do-thái lẫn của tín đồ đấng Ky-tô, thường có ý nghĩa “nhận chìm”, và ngay khi chữ đó trở nên chữ thường dùng là phép báp têm, ý tưởng của sự trầm mình tồn tại”. |
밥 러셀씨께서는 나노 튜브의 미시적인 단계에 관한 연구에서 자신의 결과를 말씀해 주셨는데요. Vâng, Bob Russell đã nói với chúng ta công trình của anh về vi ống nanô và nghiên cứu của anh ở tầm hiển vi. |
밥과 나는 경찰차 안에서 길 저편을 예의 주시하고 있었다. Bob và tôi ngồi trong xe cảnh sát của chúng tôi, chờ đợi một dấu hiệu về hoạt động ở dưới đường phố. |
밥, 너랑 장난하는 것도 이제 지겨워 Bob, tôi chán chơi với anh rồi. |
법이 따뜻한 한 그릇의 밥일 수 있다. Một món ăn đều sử dụng gia vị cay nóng. |
왜냐하면 그가 대학을 졸업했는데 직업도 없이 절망에 빠져 알 샤밥과 다른 테러 단체의 완벽한 목표물이 되어 곧 그런 단체에 가입할 지경이었기 때문이에요. Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố. |
(웃음) 제 방에 혼자서 톱밥에 파묻혀 활이 모양새를 갖출 때까지 밤새도록 나무를 자르고, 다듬고, 윤을 냈습니다. (Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén. |
그리고 나는 또 사람들이 매일 매일을 생존을 위한 사투를 벌이면서도 결국 밥 한 끼조차 얻지 못하는 그런 곳에 있다는 것을 발견했지요. Tôi tìm thấy tôi ở những nơi mà con người phải tranh đấu hàng ngày để tồn tại và thậm chí không thể có nổi một bữa ăn. |
계속 카운팅하게, 밥. Đếm tiếp đi, Bob. |
밥값 한답시고, 살인을 즐겨요, Họ là lính đánh thuê. |
밥 딜런은 23살이고 그의 이력은 이제 막 그 정점에 섰습니다. Khi Bob Dylan mới 23 tuổi, và sự nghiệp của ông chỉ vừa mới lên tới đỉnh cao. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 볶음밥 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.