boeiend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boeiend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boeiend trong Tiếng Hà Lan.
Từ boeiend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hấp dẫn, quyến rũ, lôi cuốn, làm say mê, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boeiend
hấp dẫn(fascinating) |
quyến rũ(fascinating) |
lôi cuốn(fascinating) |
làm say mê(fascinating) |
sôi nổi(hot) |
Xem thêm ví dụ
Vier decennia kunnen worden doorgegeven, maar ideeën Te, Erik Von DÃ ¤ niken, nog steeds boeiend zijn volgelingen en frustreren de sceptici tot op de dag Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay. |
De show begon met geweldige speciale effecten, want er waren catastrofale klimaatveranderingen -- wat best boeiend klinkt als je kijkt naar de huidige tijd. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
Voor anderen is het een boeiend deel van het leven. Đối với những người khác, thì đó là một phần phấn khởi của đời sống. |
Cathy’s leven is niet alleen eenvoudig, maar ook boeiend. Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng. |
Boeiend mens. Đúng là người phụ nữ thú vị. |
Ook probeerde hij zich een paar boeiende verhalen te herinneren om haar daarbij te vertellen. Cậu cũng ráng nhớ vài ba giai thoại để có thể vừa làm vừa kể cô nghe. |
Door al de uitbreidingen die we de daaropvolgende jaren hebben gezien, is dit werk heel boeiend geweest. Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này. |
Toch merkte een geleerde over zijn studie van deze vissen op: „Cichliden zijn voor mij 14 jaar lang een boeiend studieobject geweest.” Vậy mà một nhà khoa học nhận xét về việc ông khảo cứu con cá đó: “Cá cichlid đã làm tôi mất 14 năm cặm cụi khảo cứu”. |
En het is boeiend om te zien hoe sterk dit type illusies zijn. Và điều thú vị là, bằng cách làm những thứ này theo một khuôn mẫu, những ảo ảnh này mạnh hơn như thế nào. |
Ik meen dat het domein van de paleoantropologie, ons veel boeiende mogelijkheden aanreikt over onze afstamming, maar het geeft ons niet de waarschijnlijkheid die we als wetenschappers eigenlijk willen. Phần cổ nhân chủng học, tôi sẽ chứng minh, cho chúng ta rất nhiều khả năng thú vị về nguồn gốc của chúng ta, nhưng nó không cho khả năng chúng ta thật sự muốn dưới góc độ khoa học. |
Het was ontzettend boeiend. Đó là những tay nòng cốt và họ khăng khít đến khó tin. |
Het zijn kwaliteiten die een gewoon bestaan kunnen omvormen tot een boeiend leven in overvloed. Các cá tính đó là những đức tính mà có thể biển đổi cuộc sống bình thường thành một cuộc sống đầy phấn khởi và dư dật. |
Bovendien waren er honderden miljoenen hemelse zonen van God die veel belangstelling hadden voor dit boeiende project. — Job 38:4, 7; Daniël 7:10. (Sáng-thế Ký 1:28) Hàng trăm triệu người con trên trời của Đức Chúa Trời cũng rất quan tâm đến ý định tuyệt vời này.—Gióp 38:4, 7; Đa-ni-ên 7:10. |
Kristen bijvoorbeeld zegt: „Als je het je kunt veroorloven zo veel tijd te besteden aan praten over anderen, dan zal je eigen leven wel niet zo boeiend zijn.” Thí dụ, Kristen nói: “Nếu mình có thể bỏ ra quá nhiều thời gian nói chuyện về người khác thì chính cuộc sống của mình chắc nhàm chán lắm”. |
Ik bedoel, mijn leven is gewoon niet zo boeiend. Chỉ tại... đời tôi cũng không vui chi cho mấy. |
Als u een bestemmingspagina tegenkomt met een hoog bouncepercentage, komt de bestemmings-URL mogelijk niet overeen met de verwachting die u wekt in uw advertentietekst, of bevat de pagina geen boeiende inhoud met een duidelijk navigatiepad. Nếu bạn nhận thấy một trang đích có tỷ lệ thoát cao, URL đích đó có thể không phù hợp với kỳ vọng mà văn bản quảng cáo của bạn đặt ra hoặc có thể không có nội dung hấp dẫn với đường dẫn điều hướng rõ ràng. |
Broeder Schroeders boeiende bespreking van Psalm 24 doordrong alle aanwezigen ervan wat een groots voorrecht het is om Jehovah als Soevereine Heer te begroeten. Phần thảo luận thu hút của anh Schroeder về bài Thi-thiên 24 đã nhấn mạnh cho mọi người hiện diện thấy rằng được hoan hô Đức Giê-hô-va là Chúa Tối thượng là một đặc ân lớn biết bao. |
Er is niet genoeg tijd om de juiste mensen te werven, logistiek te regelen, en een boeiend leerplan te creëren dat kinderen en leraren enthousiast maakt. Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp, sắp xếp chuẩn bị, và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên. |
De bekende historicus Will Durant schreef, na die evangelieverslagen geanalyseerd te hebben: „Dat enkele eenvoudige lieden in één generatie een zo machtige en boeiende persoonlijkheid, een zo hoogstaande ethiek en zulk een inspirerend beeld van menselijke broederschap zouden creëren, zou een veel ongeloofwaardiger wonder zijn dan welk wonder uit de Evangeliën maar ook. Sau khi phân tích sự tường thuật của các sách Phúc Âm ấy, sử gia nổi tiếng Will Durant viết: “Sự kiện một vài người tầm thường mà chỉ trong một thế hệ tạo ra được một nhân vật có quyền năng và thu hút được nhiều người đến thế, đặt ra được một đạo lý cao siêu đến thế và thấy trước được tình huynh đệ của con người đầy khích lệ đến thế, hẳn là một phép lạ khó tin hơn bất cứ phép lạ nào được ghi lại trong các sách Phúc Âm. |
Ze zegt: ‘Als je boeiende dingen wilt meemaken in de dienst, ga dan dienen in een anderstalige gemeente. Chị nói: “Nếu muốn có trải nghiệm lý thú trong thánh chức, thì việc phụng sự ở hội thánh tiếng nước ngoài sẽ thích hợp với anh chị. |
Een boeiend gezicht en de buik van een zeug zijn voor hen een. Không biết tới một gương mặt nào thú vị ngoài những cái bụng heo nái. |
En dat vonden we heel boeiend, omdat als architecten, ingenieurs, ontwerpers, denken we altijd na over hoe mensen de dingen gaan gebruiken die we ontwerpen. Và điều đó, đối với chúng tôi mà nói, rất thú vị, bởi vì, với vai trò là kiến trúc sư, kỹ sư, nhà thiết kế, chúng tôi luôn nghĩ xem người ta sẽ sử dụng những thứ chúng tôi thiết kế ra như thế nào. |
In het boeiende Bijbelboek Rechters wordt steeds opnieuw een fundamentele waarheid duidelijk: gehoorzaamheid aan Jehovah leidt tot zegeningen, ongehoorzaamheid leidt tot moeilijkheden. Sự thật cơ bản được chứng minh xuyên suốt lời tường thuật hào hứng của sách Các Quan Xét là: Vâng phục Đức Giê-hô-va sẽ được ân phước, không vâng phục sẽ gặp tai họa. |
De meisjes en ik vinden ze enorm boeiend. Những quyển sách ấy đã cuốn hút tôi và hai cô con gái. |
Eyring opvolgen om meteen te beginnen en consequent te zijn in het sluiten en naleven van verbonden.10 Onlangs werd in een raad van priesterschapsleiders en leidinggevenden van hulporganisaties een boeiende, oprechte vraag gesteld: ‘Verwachten we echt van achtjarige kinderen dat zij hun verbonden naleven?’ Eyring để “bắt đầu sớm và được trung kiên” trong việc lập và tuân giữ các giao ước.10 Cách đây không lâu, một câu hỏi đòi hỏi phải suy nghĩ và chân thành đã được đặt ra trong một hội đồng các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ: “Chúng ta có thực sự trông mong các em tám tuổi tuân giữ các giao ước của các em không?” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boeiend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.