bocht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bocht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bocht trong Tiếng Hà Lan.
Từ bocht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỗ lõm vào, vịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bocht
chỗ lõm vàonoun |
vịnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Zet zich in stelling voor de driepylon bocht, verbazingwekkende pitch control. Hướng đến 3 tháp liên tiếp, thật là 1 sự điều khiển tuyệt vời. |
Je kan alleen niet met'n bocht schieten. Thưa ông, nó làm được mọi chuyện trừ bắn quẹo qua góc đường. |
Nou jongen, achter de volgende bocht, de volgende bocht... en achter de vallei. Sau khúc quanh tiếp theo đó thôi, khúc quanh tiếp theo và cái thung lũng đằng sau đó. |
Een bocht hier, een bocht daar, het gaat jaren door. Quẹo ở đây, quẹo ở kia, và cứ thể diễn ra suốt nhiều năm. |
Na deze bocht zien we de USS Intrepid. Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid. |
Net zoals bepaalde stappen essentieel zijn in de kortstondige prestaties van een Olympische sporter — sprongen of manoeuvres voor schaatsers en snowboarders, de bochten optimaal nemen in een bobsleerun of langs de vlaggetjes van een slalomafdaling zoeven — zo zijn ook in ons leven bepaalde zaken absoluut essentieel: controlepunten die ons door onze geestelijke prestaties op aarde loodsen. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
U hoeft alleen maar zitten nog lang genoeg in een aantal aantrekkelijke plek in het bos, dat al zijn bewoners kunnen vertonen zich aan u door bochten. Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt. |
Onze voorliefde voor zoet is feitelijk een doorontwikkelde suikerdetector, want suiker heeft een hoge energiewaarde en er is gewoon een verbinding voor aangesloten op ons voorkeurcentrum, om het kort door de bocht te omschrijven, en dat is waarom we van suiker houden. Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt. |
Met mijn armen als vleugels gespreid helde ik negentig graden opzij om de bocht te maken. Hai tay dang rộng, tôi nghiêng người 90 độ để bay vút tới. |
De techno- wetenschappelijke revolutie verloopt zo snel, zo schokkend in talloze wendingen en bochten, dat niemand het resultaat zelfs maar een decennium vooruit kan voorspellen. Vận tốc của cuộc cách mạng khoa học công nghệ thật nhanh thật giật mình với vô số bước chuyển biến mà không ai có thể dự đoán được kết quả của nó, ngay cả từ một thập kỷ trước. |
In de achteruitkijkspiegel van onze auto zag ik hoe hij ons nakeek tot wij om de eerste bocht van de weg verdwenen. Qua kính chiếu hậu, tôi thấy Gerson dõi mắt nhìn theo chúng tôi cho đến khi xe đi khuất khúc cong đầu tiên. |
In sommige opzichten race je de halfpipe of de bobbaan over, en het kan moeilijk zijn om onderweg elk element goed uit te voeren of elke bocht goed aan te snijden. Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công. |
Steek het kruispunt over en neem een scherpe bocht naar links. Đi qua giao lộ và ngoặt sang trái. |
In de bocht bij de brug. Trên vòng xoay của chiếc cầu. |
Het is zijn werk en heerlijkheid om ons bij iedere bocht te helpen, en Hij geeft ons prachtige materiële en geestelijke hulpmiddelen op ons pad terug naar Hem. Đây là công việc và sự vinh quang của Ngài để giúp đỡ chúng ta trong mỗi bước ngoặt của cuộc đời, và ban cho chúng ta các nguồn vật chất và thuộc linh nhằm giúp chúng ta trên con đường trở về với Ngài. |
Het is voor een spreker bij het overgaan op een andere gedachte net zo belangrijk om te pauzeren als het voor een automobilist noodzakelijk is langzamer te gaan rijden wanneer hij een bocht neemt. Diễn giả tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến mới cũng quan trọng như một người lái xe hơi phải giảm tốc độ để quẹo vậy. |
Het wil ons afleiden bij iedere bocht in de weg. Trọng tâm của nó, thay vào đó, là làm sao lãng chúng ta trên mọi nẻo đường. |
Sommigen bekritiseren Boecharin voor deze bocht van 180°, en zijn verandering kan verklaard worden door de nood aan vrede en stabiliteit na zeven jaar oorlog in Rusland en het falen van de communistische revolutie in Centraal- en Oost-Europa. Trong khi một số người đã chỉ trích Bukharin, sự thay đổi có thể được giải thích một phần bởi sự cần thiết cho hòa bình và ổn định sau bảy năm chiến tranh ở Nga, và thất bại của cuộc cách mạng cộng sản ở Trung và Đông Âu, đã kết thúc triển vọng của cuộc cách mạng trên toàn thế giới. |
Soms moeten voertuigen wel een paar keer voor- en achteruit rijden om een bocht te kunnen nemen. Để đi qua được một số con đường này, xe cộ phải chạy ngoằn ngoèo. |
Wij zouden de verschillende locaties moeten bedekken, langs deze weg en in deze bocht. Chúng ta sẽ cử trinh sát tới đây, vị trí này. |
Ik keek zolang als ik kon, maar de weg maakte na de school een bocht, om de spoorrails te volgen. Tôi cố ngắm thật lâu nhưng con đường đã xoay khỏi trường học để hướng theo đường sắt. |
Ik klim, ik maak een bocht. Tôi trèo lên, rồi tôi quay. |
Een verhaalwending in een letterlijke bocht. Ta có thể giật gân những truyện đầy kịch tính. |
Wij beslissen om een bocht te maken. Ta quyết định lúc nào nên rẽ. |
Over 500 meter scherpe bocht naar rechts. Nửa dặm kế tiếp, quẹo phải cẩn thận |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bocht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.