blokkade trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blokkade trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blokkade trong Tiếng Hà Lan.
Từ blokkade trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phong tỏa, bao vây, sự bao vây, sự phong tỏa, sự tắc nghẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blokkade
phong tỏa(blockade) |
bao vây(blockade) |
sự bao vây(blockade) |
sự phong tỏa(blockade) |
sự tắc nghẽn(block) |
Xem thêm ví dụ
O, u bedoelt de blokkade. Ý Người là vụ phong tỏa? |
Alles heeft de wil om te overleven, om te vechten, om door die mentale blokkade heen te gaan, en door te gaan. Mọi vật đều có quyền để sinh tồn, để chiến đấu, để vượt qua giới hạn tinh thần và để tiến lên. |
Na de blokkade en de terugkeer van de zendelingen in Ghana sloot Nicholas zich met zijn vrouw en kinderen bij de kerk aan. Sau Thời Kỳ Phong Tỏa chấm dứt và những người truyền giáo trở lại Ghana, thì Nicholas, cùng vợ con của anh đã gia nhập Giáo Hội. |
Nicholas Ofosu-Hene was een jonge agent die tijdens de blokkade een mormoons kerkgebouw moest bewaken. Nicholas Ofosu-Hene là một cảnh sát trẻ được chỉ định đến canh gác một nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau trong thời kỳ phong tỏa. |
Ik maakte de blokkade in energie en de bloedstroom voor haar. Tôi mới đả thông khí huyết, kinh mạch cho bà ấy. |
We verlieten de blokkade, ik ging uitzenden en ik beloofde ze vrouwen. Tôi dẫn họ đi khỏi khu phong tỏa, thiết lập đài phát sóng và hứa sẽ dành cho họ những người phụ nữ. |
Een Naboo-kruiser wist door de blokkade te komen. Một tàu Naboo đã vượt qua được vòng vây. |
De leden die de blokkade meemaakten, vertellen graag over de zegeningen die uit die ongewone periode voortvloeiden. Các tín hữu nào sống trong thời kỳ phong tỏa đó đã nhanh chóng đề cập đến các phước lành đến từ thời kỳ đặc biệt này. |
De 42ste blokkade aan de M602, 27 mijl ten noordoosten van Manchester. Địa điểm của chúng tôi ở khu phong tỏa thứ 42, M602, 27 dặm về phía Manchester. |
Op 12 mei 1949 werd de blokkade opgeheven. Cho nên ngày 12 tháng 5 năm 1949 tất cả các cản trở đều bị hủy bỏ. |
Dit lijkt erop te wijzen dat hij van plan was om een blokkade te leggen rond Avaris, waarbij de Hyksoshoofdstad niet kon rekenen op de hulp of bevoorrading uit Kanaän . Điều này cho thấy ông đã lập kế hoạch cho một cuộc vây hãm Avaris, cô lập kinh đô của người Hyksos khỏi sự giúp đỡ, hoặc vật tư đến từ Canaan. |
De Israëli's willen geen economische blokkade voor zichzelf, maar ze leggen ze op aan Gaza en ze zeggen: "De Palestijnen, of toch een aantal van hen, hebben dit aan zichzelf te wijten." Người Do Thái không muốn nền kinh tế bao vây áp đặt lên họ, nhưng họ lại áp đặt lên Gaza, và họ nói, "À, những người Palestine, tự mình áp đặt mình." |
Uiteindelijk werd het misverstand opgehelderd. Op 30 november 1990 kwam er een eind aan de blokkade en kon de kerk weer normaal functioneren.1 Sindsdien hebben de kerk en de Ghanese overheid een uitstekende verstandhouding. Cuối cùng sự hiểu lầm đã được giải quyết, và vào ngày 30 tháng Mười Một năm 1990, tình trạng phong tỏa chấm dứt và các sinh hoạt thường lệ của Giáo Hội đã bắt đầu lại.1 Kể từ đó, đã có mối quan hệ tuyệt vời giữa Giáo Hội và chính phủ Ghana. |
Een soort van mentale blokkade. Tắc nghẽn thần kinh hay sao đó. |
En een veilige doorvaart door jullie blokkade. Và an toàn băng qua nơi vây hãm của các cô. |
Een blokkade. Vòng biên. |
Geen blokkade meer. Phong toả chấm dứt. |
Een van de zegeningen van de blokkade kwam op een ongewone manier. Nhưng có một phước lành của thời kỳ phong tỏa đã đến một cách đặc biệt. |
Aan het begin van de Koude Oorlog en de blokkade van Berlijn in 1948 en het testen van de eerste atoombom in de Sovjet-Unie, had Amerika een standaard toestel nodig dat in staat was tot het vervoer van de grote, zware 1e generatie kernwapens vanaf Amerikaans grondgebied naar de USSR. Sau khi kết thúc Thế Chiến II và bắt đầu Chiến tranh Lạnh với sự kiện Phong tỏa Berlin năm 1948 và việc thử nghiệm quả bom nguyên tử đầu tiên của Liên Xô năm 1949, các nhà hoạch định chiến lược Hoa Kỳ bắt đầu tìm kiếm một kiểu máy bay ném bom có khả năng mang được những trái bom nguyên tử thế hệ đầu tiên rất to và nặng. |
Ze zullen komen via de weg waar we een blokkade opwerpen. Chúng sẽ tìm đến nơi chúng ta phát động khởi nghĩa. |
Tijdens de Gaza-blokkade werden door de tunnels alle basisbehoeften aangevoerd, zoals eten, bouwmaterialen en andere dingen die we nodig hadden. Vì sự cấm vận ở Gaza, các đường hầm giúp con người có tiện nghi cơ bản như đồ ăn, vật liệu xây dựng, hay những thứ khác mà chúng tôi cần. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blokkade trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.