bloedarmoede trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloedarmoede trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloedarmoede trong Tiếng Hà Lan.
Từ bloedarmoede trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thiếu máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloedarmoede
thiếu máuadjective Bloed test kan alleen maar hevige bloedarmoede bevestigen. Chỉ xét nghiệm máu thì không thể biết chắc là thiếu máu không tái tạo. |
Xem thêm ví dụ
Of hij verliest bloed omdat jij iets hebt geraakt of hij produceert gewoon geen bloed, in dat geval is het acute bloedarmoede in combinatie met spierdisfunctie. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Jij hebt ernstige bloedarmoede. Cô bị thiếu máu không tái tạo. |
Clostridium perfringens kan blauwe plekken veroorzaken, de schistocytes, de bloedarmoede. Clostridium perfringens * có thể gây ra mấy vết bầm... Một loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm. |
als jij jezelf iets hebt aangedaan dat de bloedarmoede veroorzaakt heeft, dan zit ik fout. Nếu cô thực sự đã tự gây ra bệnh thiếu máu thì tôi đã sai. |
De barman leunde zijn dikke rode armen op de toonbank en sprak van paarden met een bloedarmoede koetsier, terwijl een zwarte bebaarde man in het grijs gebroken up koekje en kaas, dronk Burton, en sprak in de Amerikaanse met een politieagent buiten dienst. Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc. |
Dat zal absoluut mijn diagnose van ernstige bloedarmoede bevestigen. Nó sẽ xác nhận giả thiết thiếu máu không tái tạo của tôi. |
Bloedarmoede. Thiếu máu. |
Producten die uit menselijk of dierlijk hemoglobine worden vervaardigd, worden gebruikt om patiënten met acute bloedarmoede of ernstig bloedverlies te behandelen. Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều. |
Rafaela kreeg om onverklaarbare reden last van ernstige bloedarmoede, en onderzoeken wezen uit dat zij kanker aan de dikke darm had. Rafaela bị bệnh thiếu máu mà không thể giải thích được, và các cuộc thử nghiệm cho thấy là vợ tôi bị bệnh ung thư ruột già. |
Met deze vorm van bloedarmoede, zou hij steeds... Với kiểu thiếu máu này, anh ta cần ổn định... |
Geen zweren, geen bloedarmoede. Không đau nhức, không thiếu máu. |
Buikpijn, agressiviteit, bloedarmoede, concentratiestoornissen, verstopping, vermoeidheid, hoofdpijn, geïrriteerdheid, ontwikkelingsstoornissen, slechte eetlust, weinig energie, trage groei. — MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
Ze had zo’n zware bloedarmoede dat artsen van het academisch ziekenhuis het niet aandurfden haar te opereren, omdat ze ervan overtuigd waren dat ze het niet zou overleven. Chị thiếu máu trầm trọng đến độ các bác sĩ ở bệnh viện đại học không muốn liều mà phẫu thuật cho chị, sợ rằng chị sẽ không sống sót. |
Bloed test kan alleen maar hevige bloedarmoede bevestigen. Chỉ xét nghiệm máu thì không thể biết chắc là thiếu máu không tái tạo. |
Onbehandelde malaria kan ernstige bloedarmoede veroorzaken en al snel levensbedreigend worden. Nếu không điều trị, bệnh sốt rét có thể gây thiếu máu trầm trọng và nhanh chóng đe dọa mạng sống. |
Te vroeg geboren baby’s met bloedarmoede, van wie de organen niet genoeg rode bloedcellen kunnen produceren, krijgen vaak bloedtransfusies toegediend. Bác sĩ thường truyền máu cho những trẻ sinh non thiếu máu, vì các cơ quan của trẻ không thể sản xuất đủ lượng hồng huyết cầu. |
Je zou sterven aan bloedarmoede net als je vader. Mày sẽ đã chết vì thiếu máu giống như cha của mày. |
Er zijn recente aanvragen onderschept... voor een geneesmiddel, voornamelijk gebruikt tijdens klinische proeven voor deze bloedarmoede. Đã có các yêu cầu gần đây cho thuốc sử dụng chủ yếu trong các thử nghiệm lâm sàng đối với bệnh thiếu máu này. |
Dus behandelde ik alleen de infectie, de bloedarmoede en de pijn, en diende ik vocht toe. Tôi chỉ điều trị tình trạng nhiễm trùng, mất nước, thiếu máu và giúp em ấy giảm đau. |
de bloedarmoede is wel echt. Căn bệnh thiếu máu là thật. |
Uit onderzoeken bij patiënten met bloedarmoede (anemie) blijkt zelfs dat „het moeilijk is een gebrek aan werkcapaciteit te ontdekken bij hemoglobineconcentraties van niet meer dan 7 g/dl. Các nghiên cứu về bệnh nhân thiếu máu còn cho thấy rằng “khó để thấy khả năng làm việc giảm sút với nồng độ huyết cầu tố chỉ là 7 g/dl. |
Middellandse Zee bloedarmoede. Bệnh thiếu máu ở Địa Trung Hải. |
De ernstige bloedarmoede is duidelijk al maanden bezig zich te ontwikkelen. Thiếu máu không tái tạo đã phát triển hàng tháng rồi. |
Ze heeft bloedarmoede. Cô ta cho thấy triệu chứng của bệnh thiếu hồng huyết cầu. |
ze heeft geen ernstige bloedarmoede. Cô ta không bị thiếu máu không tái tạo. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloedarmoede trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.