blindedarmoperatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blindedarmoperatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blindedarmoperatie trong Tiếng Hà Lan.

Từ blindedarmoperatie trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là việc cắt ruột thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blindedarmoperatie

việc cắt ruột thừa

(appendicectomy)

Xem thêm ví dụ

De behandeling was zo gangbaar dat het bekend werd als de Mississippi-blindedarmoperatie -- een zwart hoofdstuk uit de geschiedenis van mijn land.
Thủ tục này từng rất phổ biến Nó được biết đến như là phong trào cắt bỏ tử cung Mississippi - một chương đen tối của lịch sử nước Mỹ
De rechter zou kunnen concluderen dat zij eenvoudig onrijp en overmatig bang is, zoals zij misschien ook zo bang zou zijn voor een blindedarmoperatie dat zij zou schreeuwen en zich daartegen zou verzetten hoewel haar ouders die ingreep om haar bestwil achtten.
Quan tòa có thể kết luận cô giản dị chưa thành thục và bị nhát quá độ mà đâm ra sợ, giống như cô có thể sợ bị mổ ruột dư đến đỗi sẽ khóc lên và cưỡng lại cuộc giải phẫu đó dù cha mẹ cô nghĩ giải phẫu là tốt nhất cho cô.
'k Heb zelfs geen paar minuutjes voor een blindedarmoperatie.
Tôi còn không có được vài phút để đi cắt ruột thừa nữa.
Het sterftecijfer tengevolge van bloedtransfusie komt overeen met dat van een ethernarcose of een blindedarmoperatie.
Số người tử vong do truyền máu bằng số tử vong do sự gây mê bằng ether hoặc mổ ruột thừa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blindedarmoperatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.