blazen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blazen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blazen trong Tiếng Hà Lan.
Từ blazen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thổi, phù, phù phù, thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blazen
thổiverb Laat twee of drie cursisten het in verschillende richtingen blazen. Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thổi vật đó theo các hướng khác nhau. |
phùverb |
phù phùverb |
thởverb En nu - een ademteug, ik blaas hem langzaam uit Giờ đây - một hơi thở tôi còn cầm giữ |
Xem thêm ví dụ
En om die reden hebben ze niet de behoefte hun ego's op te blazen. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Ik heb ernaar gestreefd kleine irritaties niet op te blazen of mijzelf te belangrijk te vinden. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Plotseling hoort u Gideons groep van 100 man op hun horens blazen, en u ziet hen de grote waterkruiken stukslaan die zij bij zich hebben. Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. |
En ze blazen ook de geur van zure melk naar binnen. Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường. |
De wind zal ze hierlangs blazen. Gió sẽ thổi chúng tới đây. |
Dus dachten we, wat als we praktijklessen konden terugbrengen maar deze keer de projecten richten op dingen die de gemeenschap nodig had en om de praktijklessen nieuw leven in te blazen met een meer kritische en creatieve manier van ontwerpen. Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết. |
Herinneringen blazen de dingen, die mensen denken gezien te hebben, op. Trí nhớ con người thổi phồng lên những gì họ nghĩ rằng họ đã thấy. |
De Holocaust-cultuur die we in dit land hebben, maakt dat Amerikanen eerder geneigd zijn om 'Nooit Meer' nieuw leven in te blazen. Thảm sát Do Thái trong văn hóa của nước ta theo tôi khiến người Mỹ phần nào đó muốn hiện thực hoá khẩu hiệu Không Bao Giờ Tái Diễn. |
18 Als ik en de mannen die bij me zijn op de hoorn blazen, moeten ook jullie rondom het hele kamp op de hoorn blazen en schreeuwen: “Voor Jehovah en voor Gideon!”’ 18 Khi tôi cùng những người đi với tôi thổi tù và, anh em cũng phải thổi tù và khắp xung quanh trại quân rồi la lớn rằng: ‘Vì Đức Giê-hô-va và vì Ghi-đê-ôn!’”. |
Sommige katholieken in Halifax dreigden het station dat de programma’s van de Bijbelonderzoekers uitzond, op te blazen. Một số tín hữu Công giáo tại Halifax dọa sẽ làm nổ tung địa điểm phát sóng các chương trình của Học viên Kinh Thánh. |
We blazen deze plek de lucht in. Chúng ta sẽ dọn sạch chỗ này! |
In feite is dit idee om het hele idee opnieuw leven in te blazen zo belangrijk dat ik begon na te denken over wat er gebeurt met oude technologie. Thực ra, ý tưởng của sự hồi sinh toàn bộ ý tưởng rất quan trọng rằng tôi bắt đầu nghĩ về cái xảy ra với công nghệ cũ. |
Het motel, mijn motel... zit volgepropt met genoeg C4 om het van de aardbol te blazen. Đây là khách sạn, khách sạn của tôi, nó được cài C4 đủ để quét sạch Trái Đất |
Eerst blazen. Ôi, anh phải thổi vô nó trước. |
Om de systeemstatus van het hele gebouw op te blazen Chúng ta sẽ phải làm nổ hệ thống điện của cả tòa nhà này |
Geef me de ringen nu, of ik zal u omver blazen. Đưa tao mấy cái vòng ngay! hay là tao chưởng cho phát |
Laat twee of drie cursisten het in verschillende richtingen blazen. Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thổi vật đó theo các hướng khác nhau. |
In het ergste geval blazen we de mijn op. Tình huống tệ nhất khi không còn gì thì ta cho nổ khu mỏ. |
We hebben de bom hier en we blazen je op. Chúng tôi có trái bom ở đây và chúng tôi sẽ thổi các anh ra thành từng mảnh. |
Ze blazen bellen zodat de rest naar zijn staart kan happen. Thổi các bong bóng tạo ra lớp chắn cho các con khác đớp vào đuôi con hải cẩu. |
Dit is de kans om onze vriendschap nieuw leven in te blazen. Đây sẽ là cơ hội cho chúng ta làm mới tình bạn. |
Toen de tijd gekomen was om Jericho in te nemen, gingen de priesters op de hoorns blazen en schreeuwden de Israëlieten. Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên. |
Als die machinist hier was, liet ik hem weer die fluit blazen. Nếu người thợ máy đó có ở đây, tôi sẽ kêu ổng kéo còi thêm một lần nữa. |
1⁄4 Zij blazen het leven in op televisie maar jullie als kijkers geven het, middels ons collectieve sociale geweten,1⁄4 leven en levensduur, macht... of niet. Chắc chắn họ đã đem lại sự sống cho truyền hình, nhưng chính các bạn, những khán giả, thông qua ý thức xã hội tập thể, có thể đem lại sự sống, tồn tài lâu dài hoặc sức mạnh cho các chương trình hoặc là không. |
Een Pakistaanse moslim probeerde een auto op te blazen met een bom. Như vài tháng trước, ở Quảng trường Thời Đại, New York, một người Hồi giáo Pakistan định cho nổ bom trên một chiếc xe. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blazen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.