비율 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비율 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비율 trong Tiếng Hàn.
Từ 비율 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tỷ lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비율
tỷ lệnoun 지구로의 거리에 대한 것이기도 하죠. 역시 비율이 맞춰져 있습니다. và khoảng cách với trái đất, cũng trong tỷ lệ. |
Xem thêm ví dụ
호텔 캠페인에서 CPC 입찰가를 사용하면 고정 금액 또는 객실 요금의 특정 비율로 입찰합니다. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
특정 흐름의 노드 또는 연결을 강조표시하면 각 노드에 표시되는 비율이 해당 트래픽 스트림 내의 변화만 반영하도록 변경됩니다. Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó. |
그건 단순히 대부분의 사람들이 신뢰할 수 있는 인구의 비율입니다 Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin. |
앱에 광고 게재로 연결된 낙찰 입찰의 비율입니다. Tỷ lệ phần trăm số giá thầu thắng cuộc dẫn đến việc phân phát quảng cáo cho ứng dụng của bạn. |
유럽의 경우 그 비율은 거의 3분의 1에 달하였다. Ở châu Âu, tỉ lệ này là gần 1/3... |
검색 상단 노출 점유율 '검색 상단 IS'는 상단 위치에서 발생 가능한 예상 노출수 대비 검색결과 페이지의 상단 슬롯에서 실제로 발생한 노출수의 비율입니다. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
클릭수, 노출수, 노출수 비율에 대한 구체적인 목표로 캠페인이 만들어지면 광고 서버에서 목표를 달성하기 위한 최적화가 진행됩니다. Sau khi chiến dịch được tạo với một mục tiêu cụ thể cho số lần nhấp, số lần hiển thị và phần trăm hiển thị, máy chủ quảng cáo sẽ cố gắng hết sức để phân phối dựa trên mục tiêu đó. |
해마다 몇만 명이 그리스도인 회중에서 제명되지만, 그 수는 거의 500만에 달하는 전세계 증인에 비할 때 적은 비율에 불과합니다. Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
(또 다른 농도 측정법은 헤마토크리트(적혈구 용적률)인데, 보통 그 비율은 45퍼센트 정도임.) (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
이것은 꽤 많은 비율의 형제들이 예언의 말씀에 관한 매우 중요한 지식을 제공한 대회 프로들을 듣지 못했음을 의미합니다. Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri. |
종교를 가지고 있지 않다고 말하는 사람들의 비율이 1980년의 26퍼센트에서 2000년에는 42퍼센트로 크게 상승하였습니다.—「프랑스인의 가치관—1980년에서 2000년까지의 변천사」(Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000). Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000). |
그래서 이제는 GPHIN의 보고가 차지하는 비율이 50퍼센트로 줄었죠. 다른 나라들도 보고를 시작했기 때문입니다. Bây giờ, tỉ lệ báo cáo của họ giảm xuống 50% bởi vì các quốc gia kia bắt đầu báo cáo nhiều lên. |
많은 비율을 차지하고 있습니다. Và thực tế là, hơn tất cả các hoạt động sản xuất khác. |
게시자가 자신의 AdMob 계정에서 MCM 초대를 수락하면 1일 이내에 자동 지급 비율이 시작됩니다. Tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động sẽ bắt đầu trong vòng 1 ngày kể từ khi nhà xuất bản chấp nhận lời mời MCM của bạn trong tài khoản AdMob của họ. |
YouTube 분석의 시청자층 탭에 있는 구독자 종 모양 아이콘 알림 카드를 사용해 채널 알림을 받을 수 있는 구독자 비율을 확인합니다. Sử dụng thẻ Thông báo theo chuông của người đăng ký trên tab Khán giả của YouTube Analytics để tìm hiểu tỷ lệ phần trăm số người đăng ký có thể nhận thông báo từ kênh của bạn. |
실제 CPC 입찰가(일정 비율 또는 고정 입찰가)는 반드시 광고그룹 수준에서 설정되어야 하며, 호텔 그룹 수준에서 추가 설정할 수 있습니다. Số tiền giá thầu CPC thực tế (theo phần trăm hoặc cố định) phải được đặt ở cấp nhóm quảng cáo và có thể được đặt thêm ở cấp nhóm khách sạn. |
다른 측정항목을 추가하면 차트 선이 달라질 수 있으며, 새 값에 맞게 Y축의 비율이 달라집니다. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
그러면 제 두뇌는 이런 부정적인 일과 긍정적인 일 사이의 비율이 실제적인 비율이라고 빠르게 받아들이기 시작합니다. Và rất nhanh chóng, tôi bắt đầu nghĩ rằng đó chính là phép đo chính xác về sự tiêu cực và tích cực trên thế giới hiện nay. |
표에 버전 번호별로 최근에 출시된 앱 버전의 목록과 각 버전의 활성 사용자 및 비정상 종료가 발생하지 않은 사용자의 비율이 나열됩니다. Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản. |
값이 100%보다 큰 경우는 현재 제공된 노출수 비율이 캠페인의 경과된 시간의 비율보다 크다는 것입니다. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
분명, 1만년전 문명이 시작될 무렵, 인간범주의 비율은 0.1%이하였을겁니다. 지금을 한번 보시죠. Tất nhiên là 10.000 năm trước, khi nền văn minh nhân loại bắt đầu, phần con người ít hơn 1/10 của một phần trăm. |
합병증 비율이 35% 감소한 것을 알게 되었습니다. Chúng tôi thấy rằng sau khi họ tiếp nhận phương thức này độ phức tạp giảm đi 35 phần trăm. |
멀티플레이어 데이터를 사용하여 게임의 멀티플레이어 기능을 사용 중인 사용자의 수와 비율을 확인할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng dữ liệu nhiều người chơi để xem số lượng và tỷ lệ phần trăm người dùng đang sử dụng các tính năng nhiều người chơi trong trò chơi của bạn. |
참가자들은 허리 둘레와 엉덩이 둘레의 비율에 따라 거리에 대한 인지를 다르게 하였었습니다. Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách. |
비율: 증인 1명당 404명 TỶ LỆ: 1 Nhân-chứng cho 404 |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비율 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.