비싸다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비싸다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비싸다 trong Tiếng Hàn.
Từ 비싸다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비싸다
đắtadjective 그 비싼 것들이 니 자동차에 맞지 않을 수도 있다는 생각을 떨칠 수가 없네. Tôi sẽ nghĩ mãi về mọi thứ đắt tiền có thể trục trặc trên cái xe của cô. |
đắt tiềnadjective 그 비싼 것들이 니 자동차에 맞지 않을 수도 있다는 생각을 떨칠 수가 없네. Tôi sẽ nghĩ mãi về mọi thứ đắt tiền có thể trục trặc trên cái xe của cô. |
mắcadjective 그래서 더 비싸지만 그것은 환상적입니다. Nên nó mắc hơn, nhưng lại tuyệt vời hơn. |
Xem thêm ví dụ
한 번은 나사로의 누이 마리아가 예수의 발에 향유를 바른 적이 있었는데, 그 향유는 거의 일년치 삯에 해당할 정도로 비싼 것이었습니다! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
다른 여타 브랜드 제품보다 35% 이상 비싼데도 불구하고 성공한 이유는 Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
비싼 다이아몬드를, 그 가치를 알지 못하는 어린아이에게 주려고 하지는 않을 것이다. Chúng ta không nghĩ đến việc giao cho trẻ sơ sinh một hạt kim cương đắt tiền vì em không thể hiểu giá trị của hạt kim cương. |
설날을 맞이해 Min의 여동생과 같이 그녀의 고향집에 놀러온 남자친구는 "그거 그 정도로 비싸보이지 않아." 라고 말했습니다. Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy." |
3 그분이 베다니에 있는 나병 환자 시몬의 집에서 식사를 하실* 때에, 한 여자가 매우 비싼 향유 곧 순수한 나드가 담긴 설화 석고 병을 가지고 왔다. 3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền. |
(여호수아 6:17-19) 그러나 ‘아간’은 유혹에 굴복하여, 비싼 의류 한벌과 얼마의 은과 금을 취하였읍니다. Tuy nhiên, A-can đã để sự cám dỗ lôi cuốn để rồi lén lấy một cái áo choàng quí báu, một số bạc và vàng. |
이 땅이 이 도시 안에 있기 때문에 땅값이 비싸다는 걸 모른단 말입니까?” Bà có biết nó rất có giá không vì nó nằm ngay trong thành phố?” |
가장 비싼것은 이것 안에있는 배터리입니다. Cái mắc nhất là cục pin bên trong. |
마리아는 “매우 비싼”향유가 들어 있는 병을 깨뜨려 열었습니다. Bà mở một chai nhỏ đựng dầu thơm, “rất quí-giá”. |
아이들은 비명을 지르는 가운데 울부짖는 어머니들의 팔에서 떼어져서 경매에서 가장 비싼 값을 부르는 사람에게 팔려 갑니다. Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất. |
사람들은 무절제한 탐욕에 사로잡혀 뇌물을 받고 사람들의 돈을 착취하고 돈을 빌려준 대가로 비싼 이자를 받았습니다. Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi. |
저것들은 꽤 비싸요. 이건 귀금속과 보석들이에요 Và chúng có giá trị. |
크리스 앤더슨 : 확실하게 비싸지겠죠. CA: Chắc chắn là đắt tiền rồi. |
그들은 매우 비싸요. Chúng rất hiếm. |
지역사회의 75%가 육로를 통해 병원에 갈 수 없는 어느 주의 경우에는 비싼 항공편을 이용해야만 합니다. Ở một bang nơi 75% cộng đồng đến được bệnh viện bằng đường bộ, sẽ cần đến một chuyến bay đắt tiền. |
예수께서 돌아가시기 며칠 전에, 나사로의 누이인 마리아는 “매우 비싼 순 나드 향유가 담긴 설화 석고 용기를 가지고 와서” 그 기름을 그분에게 부었습니다. Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5). |
순 금으로 만든 외과의사 모형만큼 비쌉니다. 금으로 만든 외과의사 모형 보다야 훨씬 쓸만하지만요. Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng |
전쟁비용은 비싸지만, 갚고 또 갚아갑니다. Chiến tranh rất tốn kém. |
1 요리하는 데 많은 노력이 드는 비싼 음식을 준비해서 친구나 가족과 특별한 식사를 하려고 한다면, 식사에 꼭 와 달라고 열심히 이야기할 것입니다. 1 Nếu anh chị đang dự định nấu một bữa ăn đặc biệt, mất nhiều công sức và chi phí, để dùng chung với bạn bè hoặc gia đình, hẳn anh chị sẽ mời mọi người một cách nhiệt tình. |
주차장은 정말 비쌉니다. 건물 내부에 기존의 Bãi đậu xe thực sự tốn kém. |
주차비를 안 내고 차를 영화관에 두게 되면 결국 견인을 당하게 되고 그러면 그 비용이 더 비싸게 들 것이다. Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa. |
이 병원 유아 전용 침대는 1만 달러입니다. 보통보다 10배가량 비쌉니다. Những chiếc giường bệnh có song chắn có giá 10000 đô la, gấp 10 lần bình thường |
또 비싼 것을 무료로 만들고 싶어했죠 Ông muốn cuốn sách vô giá này trở nên miễn phí. |
우리가 엄청난 돈을 쓰는 수많은 물건들 에어컨과 운동 기구들 살 수도 없이 비싼 컴퓨터나 휴대 기기들은 100년 전에는 발명되지도 않았던 것들이죠. Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra. |
신약 개발이라는 것은 비싸고 위험한 도박이라고 여러분은 생각하실지도 모르겠고, 이 도박이 성공할 가능성은 대략: 10,000 대 1입니다, 왜냐하면 성공적인 약 성분을 찾기 위해 약 10,000 가지 성분을 실험해야 하기 때문입니다. Sự phát triển thuốc có thể là một sự đánh cược đắt tiền nhưng nguy hiểm và tỉ lệ đặt cược vào khoảng: đặt 10,000 ăn một, bởi vì cần tầm soát khoảng 10,000 hợp chất để tìm ra hợp chất hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비싸다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.