Biserica Reformată trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Biserica Reformată trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Biserica Reformată trong Tiếng Rumani.
Từ Biserica Reformată trong Tiếng Rumani có nghĩa là thần học calvin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Biserica Reformată
thần học calvin
|
Xem thêm ví dụ
Biserica reformată actuală datează din 1727. Ngôi nhà thờ hiện nay được xây từ năm 1727. |
Aici au dat un acont pentru o căsuţă modestă şi au devenit membri activi ai Bisericii Reformate. Tại đấy họ đặt tiền mua một căn nhà bình dị và trở thành tín đồ ngoan đạo thuộc Giáo Hội Cải Cách. |
Cînd m-am născut eu, în 1928, tatăl meu slujea în consiliul bisericii din Potgietersrust, aparţinînd Bisericii Reformate Olandeze. Khi tôi ra đời năm 1928, cha tôi lúc ấy đang có chân trong hội đồng nhà thờ thuộc Giáo hội Cải cách Hòa Lan tại thành phố Potgietersrus. |
În următorii zece ani, Almeida s-a ocupat din plin cu lucrarea pastorală şi misionariatul ca ministru al Bisericii Reformate. Suốt mười năm sau đó, Almeida bận rộn trong việc làm mục sư và người truyền giáo cho Giáo Hội Cải Cách. |
ODATĂ, fratele Charles Russell a fost întrebat de un pastor al Bisericii Reformate cum sunt finanţate activităţile Studenţilor în Biblie. Có lần, một mục sư của Giáo hội Cải cách đến gặp anh Russell để hỏi xem những hoạt động của Học viên Kinh Thánh được tài trợ như thế nào. |
În septembrie anul trecut, Alianţa Mondială a Bisericilor Reformate declara că are 75 de milioane de adepţi în 107 ţări. Theo thống kê vào tháng 9 vừa qua, Liên minh Thế giới các Giáo hội Canh tân có 75 triệu tín đồ trong 107 quốc gia. |
În secolul al XX-lea, Biserica Reformată Olandeză (calvină) a folosit predestinarea ca bază pentru discriminarea rasială în Africa de Sud. Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi (apartheid) dựa trên cơ sở là thuyết tiền định. |
În anii ’90 ai secolului trecut, Biserica Reformată Olandeză şi-a cerut scuze în mod public pentru că a sprijinit apartheidul. Vào thập niên 1990, Giáo hội Canh tân Hà Lan công khai xin lỗi vì đã tán thành chế độ apartheid. |
Sciziunile din creştinătate — dintre Est şi Vest, precum şi dintre Roma şi bisericile reformate — constituie sciziuni în cadrul unei singure Biserici“ (Christians in Communion). Các nhánh của những đạo tự xưng theo đấng Christ—Chính thống giáo Đông phương và Tây phương, Công giáo La Mã và các nhà thờ Cải cách—đều là các nhánh thuộc một Giáo hội” (Christians in Communion). |
Un editorial din Die Kerkbode, ziarul oficial al Bisericii reformate olandeze din Africa de Sud, a spus: „Trăim trecerea într-o nouă ordine mondială. Một bài xã thuyết trong tờ Die Kerkbode, tờ báo chính thức của Giáo hội Hòa Lan Cải cách ở Nam Phi nói: “Chúng ta đang trải qua giai đoạn chuyển tiếp vào một trật tự thế giới mới. |
El a predat la Şcoala duminicală în cadrul Bisericii Reformate Olandeze, dar s-a împotrivit ideii de a fi instruit ca preot, deoarece considera că preoţii duc o viaţă egoistă. Anh dạy Lớp giáo lý ngày Chủ nhật tại Giáo hội Cải cách Hòa Lan, nhưng anh không nghĩ đến việc được huấn luyện để làm mục sư, vì anh cảm thấy rằng các tu sĩ có đời sống ích kỷ. |
Elveția nu are o religie oficială de stat, deși majoritatea cantoanelor (cu excepția Genevei și Neuchâtelului) recunosc biserici oficiale, care sunt fie Biserica Romano-Catolică, fie Biserica Reformată Elvețiană (protestantă). Thụy Sĩ không có quốc giáo, song hầu hết các bang (ngoại trừ Genève và Neuchâtel) công nhận các giáo hội chính thức, là Giáo hội Công giáo La Mã hoặc Giáo hội Cải cách Thụy Sĩ. |
Se pare că Biserica Reformată din Batavia a trimis manuscrisul mai departe la Amsterdam, însă bătrânul pastor căruia i-a fost încredinţat a murit, iar lucrarea lui Almeida a dispărut. Dường như Giáo Hội Cải Cách ở Batavia đã chuyển bản dịch của ông đến Amsterdam. Tuy nhiên, vị mục sư lớn tuổi có trách nhiệm về bản dịch ấy đã qua đời, và công trình của Almeida bị biến mất. |
Prin urmare, ele au doar funcția de a rezuma diferențele dintre calvinism și arminianism și nu ar fi un bun rezumat al scrierior lui Calvin sau a teologiei Bisericilor Reformate în general. Do đó, năm luận điểm này được dùng để trình bày sự khác biệt giữa Thần học Calvin và Thần học Arminius hơn là một bản tóm tắt hoàn chỉnh quan điểm thần học của Calvin và các giáo hội Cải cách. |
Potrivit Biroului Federal de Statistică al Elveţiei, în anul 2000 numai 16 la sută din locuitorii Genevei aparţineau Bisericii Reformate (calvină), iar numărul catolicilor din acest oraş era mai mare decât al calviniştilor. Theo văn phòng thống kê liên bang Thụy Sĩ (Swiss Federal Statistics Office), trong năm 2000, tại thành phố Geneva, chỉ 16% người dân theo Giáo hội Canh tân (phái Calvin) và số tín đồ Công giáo nhiều hơn số tín đồ phái Calvin. |
În sânul bisericilor protestante reformate, disputa era departe de a fi încheiată. Trong vòng các Giáo hội Cải cách của đạo Tin lành, cuộc bàn cãi còn kéo dài dai dẳng. |
Ioan Calvin, unul din fondatorii bisericii reformate şi presbiteraniene a fost de acord cu pedeapsa la moarte şi a privit în timp ce lui Servet aproximativ cinci ore i s-a prăjit literal trupul viu pînă cînd a murit. Ông John Calvin, một trong những người sáng lập Giáo hội trưởng lão (Presbyterian), biện hộ cho việc xử tử hình và đứng xem Servetus bị thiêu từ từ, hầu như là bị nướng sống trong khoảng 5 tiếng đồng hồ cho đến chết. |
Predicatorul de la Biserica noastră Reformată (Calvinistă) chiar mi-a cerut ca, în lipsa lui, să le predau colegilor de şcoală. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
O biserică olandeză reformată din Paarl avea o piatră unghiulară pe care erau înscrise cuvintele JEHOVAH JIREH („Iehova va purta de grijă“). Một nhà thờ Cải cách Hòa Lan ở Paarl trước đây có một viên đá đặt nền, trên đó có khắc những chữ GIÊ-HÔ-VA DI-RÊ (“Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp”). |
Nelson Mandela, care a devenit primul preşedinte de culoare al Africii de Sud, a spus despre politica guvernului cu privire la supremaţia albilor: „Această politică a avut susţinerea Bisericii Reformate Olandeze, care a găsit o justificare teologică pentru apartheid, sugerând că burii sunt poporul ales al lui Dumnezeu, iar negrii o specie inferioară. Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém. |
Protestantismul a apărut în Europa secolului al XVI-lea din dorinţa de a reforma Biserica Romano-Catolică. Vào thế kỷ 16, ở Châu Âu nổi lên Phong trào Kháng Cách. Mục tiêu của phong trào này là cải cách Giáo hội Công giáo La Mã. |
Iar a şasea retipărire a ediţiei revizuite a lucrării Die Katkisasieboek, publicată de Biserica Olandeză Reformată din Africa de Sud, omite şi ea acum numele lui Dumnezeu. Ngày nay, bản tu chỉnh cuốn Die Katkisasieboek do Giáo hội Cải cách Hòa Lan ở Nam Phi tái bản lần thứ sáu cũng loại bỏ danh ấy. |
Reformarea Bisericii — În ce mod? Cải cách Giáo Hội—Nhưng bằng cách nào? |
Martin Luther, predicator şi traducător al Bibliei, este cunoscut pentru încercările sale de a reforma Biserica Catolică. Ông Martin Luther, một thầy giảng và nhà biên dịch Kinh Thánh, nổi tiếng vì nỗ lực cải cách Giáo Hội Công Giáo. |
Unii, cum au fost Jean Calvin şi Martin Luther, au încercat să reformeze Biserica. Một số người, như John Calvin và Martin Luther, đã cố gắng cải cách giáo hội. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Biserica Reformată trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.