bisa bahasa Indonesia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bisa bahasa Indonesia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisa bahasa Indonesia trong Tiếng Indonesia.

Từ bisa bahasa Indonesia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bạn có nói tiếng Việt, 私ベトナム語勉強したいです. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bisa bahasa Indonesia

bạn có nói tiếng Việt

Phrase (私ベトナム語勉強したいです)

私ベトナム語勉強したいです

Phrase (私ベトナム語勉強したいです)

Xem thêm ví dụ

(Amsal 15:22, Bahasa Indonesia Masa Kini) ”Kita tidak bisa mengabaikan pendapat keluarga dan sahabat lama kita, sama seperti kita tidak bisa mengabaikan keraguan kita,” kata Jessica.
Duyên cho biết: “Bạn không thể làm ngơ trước ý kiến của gia đình và bạn bè thân thiết, cũng như lờ đi tiếng chuông cảnh báo của lòng.
(Terjemahan Baru; Bahasa Indonesia Sehari-hari) Terjemahan semacam itu bisa memberikan kesan bahwa Setan memiliki kesanggupan tanpa batas untuk membunuh siapa pun yang ia pilih.
Theo cách dịch đó, có vẻ như Sa-tan có quyền vô hạn, muốn giết ai tùy ý.
Amsal 22:3, Bahasa Indonesia Masa Kini) Pasangan yang berpacaran bisa menghindari banyak masalah dengan tidak pergi berduaan saja tetapi bersama kelompok pergaulan yang sehat atau ditemani pendamping yang cocok.
Các cặp tình nhân có thể tránh rắc rối trong thời gian tìm hiểu nhờ đi chung với một nhóm người hoặc người thứ ba.
(1 Korintus 7:28, Bahasa Indonesia Masa Kini [BIMK]) Misalnya, kadang-kadang Anda bisa jadi merasa diabaikan atau tidak dihargai oleh teman hidup Anda, atau Anda memendam kekesalan karena suatu masalah yang berlarut-larut.
Chẳng hạn, đôi khi bạn cảm thấy bị bạn đời bỏ quên, không quý trọng, hoặc nuôi lòng oán giận về một xung đột chưa giải quyết.
30:8, Bahasa Indonesia Masa Kini) Jelaslah, Agur tahu bahwa ia membutuhkan uang untuk hidup, tetapi ia juga sadar bahwa kekayaan bisa menipu.
Rõ ràng, A-gu-rơ hiểu là đồng tiền có thể “che thân, đồng thời cũng hiểu sự giàu sang có thể “lừa dối”.
(Amsal 23:4, 5, Bahasa Indonesia Masa Kini) Ingatlah juga bahwa kebutuhan terbesar kita adalah hal-hal yang tidak bisa dibeli dengan uang —yaitu, kasih, ketenteraman emosi, dan persatuan keluarga.
Cũng hãy nhớ rằng nhu cầu lớn nhất của chúng ta là những điều mà tiền bạc không thể mua, tức tình yêu thương, sự an tâm và gắn bó trong gia đình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisa bahasa Indonesia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.