비례하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비례하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비례하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 비례하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đầy đủ, đủ, tương xứng, phù hợp, thông ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비례하다

đầy đủ

đủ

tương xứng

(commensurate)

phù hợp

thông ước

Xem thêm ví dụ

이것이 먹히는 이유는 특허 괴물들은 합의를 통해 그들이 얻을 수 있는 댓가에 비례해서 수익을 챙깁니다.
Bây giờ lý do mà cách làm này có hiệu quả là bởi vì bên sáng chế ma được trả trên tỷ lệ phần trăm của những gì họ nhận được qua sự dàn xếp.
그런데 흥미롭게도 성층권에 있는 오존의 양은 고정되어 있는 것이 아니라 자외선의 강도에 비례하여 변합니다. 그리하여 오존층은 능동적으로 변하면서 효과적으로 방패 역할을 하게 됩니다.
Thú vị thay, số lượng khí ozone trong tầng bình lưu không cố định nhưng thay đổi tùy cường độ phóng xạ của tia UV. Như thế, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu.
실리콘 밸리에 있는 많은 사람들처럼 그는 사람들이 인터넷 안식일이라 부르는 걸 준수하려고 대단히 노력하는데 그건 매주 24 - 48시간 동안 인터넷을 완전히 사용하지 않는 겁니다. 그가 다시 인터넷을 사용할 때의 방향감각을 잡고, 그에게 필요한 비례감각을 회복하기 위해서입니다.
Và như nhiều người ở thung lũng Silicon, anh ta cũng cố gắng quan sát cái người ta gọi là nghỉ lễ Sabat Internet, nghĩa là, 24 hoặc 48 tiếng một tuần họ sẽ hoàn toàn thoát mạng, để tập trung thu thập cảm giác về phương hướng và cân đối họ cần khi lại lên mạng.
이것은 납세자에게 고비용으로 이어지고, 비례하는 혜택을 낳지는 않습니다.
Những điều này đặt nặng gánh cho người trả thuế và không mang lại thêm lợi ích nào kèm theo.
그런데 많은 연구를 통해 알아낸 문제점은 건강관리 보조원들이 사람들이 가까운 병원이나 보건소에 가서 진료를 받도록 설득하는데는 문제가 없지만 현실적으로 보건소나 병원이 부족하여 이렇게 긴 줄을 서야한다는 것입니다, 간단히 말해서 인구수에 비례에서 충분한 의사들과 시설이 없다는 것입니다.
Nhưng vấn đề là chúng tôi dần nhận ra sau một chuỗi các nghiên cứu những người đó thật tuyệt vời khi giới thiệu mọi người tới phòng khám gần nhất hoặc hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng, nhưng tại các hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng: luôn có những hàng chờ dài đầy những người, điều này khiến hệ thống quá tải vì sự thiếu hụt của đội ngũ bác sĩ và trang thiết bị khi đối mặt với một lượng quá lớn bệnh nhân.
다른 사람들에게 신권 준비를 시키는 일에서 거두는 성공은 우리가 그들을 얼마나 사랑하느냐에 비례할 것입니다.
Thành công của chúng ta trong việc chuẩn bị cho những người khác trong chức tư tế sẽ đến và tương xứng với bao nhiêu tình yêu thương chúng ta dành cho họ.
숭배자들 개개인은 자신이 받은 ‘여호와의 축복에 비례하여’ 바침으로 감사를 표현할 수 있었습니다.
Mỗi người có thể tỏ lòng biết ơn qua việc dâng “của mình có tùy theo phước mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời” ban cho.
각각의 작은 구들은 태양에 비례한 지구의 크기입니다.
Nó tạo bởi 16 vỏ đồng tâm.
비례적으로 크기가 감소합니다. 각각의 공과 그들 사이의 거리도
Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon.
따라서 82퍼센트의 절대적 감소는 매출규모에 비례한 온실가스 강도가 90퍼센트 감소했다는 것입니다.
Vậy nên 82% giảm tương đương với 90% giảm lượng khí khí gas thải trung bình so với doanh thu.
세금과 반비례합니다.
Khoản thuế tương ứng sẽ được áp dụng.
우리는 이 아이디어를 9년 전부터 갖고 있었는데요, 지나 온 시간에 비례하게 우리는 많은 진보를 했습니다.
Thật ra chúng tôi đã có ý tưởng này từ chín năm trước rồi, và đó là khoảng thời gian cần thiết để có thể làm ra được thứ như vầy, nên tôi nghĩ rằng chúng tôi đã làm được kha khá thứ.
제시가 그것을 세게 쥐면 쥘수록 그 힘에 비례해서 화면의 중간에 있는 까만 것들이 피부를 더 세게 누르지요.
Ông càng bóp mạnh—ta thấy một điểm màu đen nhỏ ở giữa mà đang đè lên phần da của ông để thấy ông đang bóp mạnh đến thế nào.
각각의 작은 구들은 태양에 비례한 지구의 크기입니다.
Và sau đó mỗi khối cầu nhỏ là kích thước của trái đất trong tỷ lệ với mặt trời.
모세는 이스라엘 사람들을 격려하여 여호와께서 주신 축복에 대해 그분께 감사하는 한 가지 방법으로 헌물을 하도록 하였을 때 이렇게 말하였습니다. “각 사람의 손의 예물은 당신의 하느님 여호와께서 당신에게 주신 그 축복에 비례해야 합니다.”
Khi khuyến khích dân Y-sơ-ra-ên đóng góp vật chất để tạ ơn Đức Giê-hô-va về những ân phước họ được hưởng, Môi-se nói: “Mỗi người sẽ dâng tùy theo của mình có, tùy theo phước mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi”.
그에 비례하여 훌륭한 결과도 증대할 것이다.
Thành quả tốt tương ứng tất nhiên sẽ gia tăng.
브리검 영 대학교에 재학 중인 한 총명한 여학생은 제게 자신이 느끼는 자신감과 행복감의 정도는 소셜 미디어에 쓰는 시간의 양에 반비례한다는 것을 깨달았다는 이야기를 전했습니다. 이 여학생은 페이스북과 트위터 하는 시간을 줄인 다음, 이렇게 말했습니다.
Một em sinh viên thông minh của trường BYU nói với tôi rằng em đã phát hiện ra một hậu quả tiêu cực giữa cảm nghĩ tự tin và hạnh phúc của em ấy với số lượng thời gian em ấy đã dành ra trên phương tiện truyền thông xã hội.
이 막대 그래프는 다양하게 활용할 수 있으며, 금액이나 수량에 따라 길이가 비례하는 가로 막대로 구성되어 있습니다.
Biểu đồ thanh có tính linh hoạt cao này bao gồm các thanh ngang có độ dài tỷ lệ thuận với số lượng.
암호의 크기는 도난당한 자료에서 자주 나오는 횟수에 비례합니다.
Và kích cỡ của password thì tương ứng với mức độ xuất hiện của chúng trên bộ dữ liệu đánh cắp.
실제 저희 연구 자료에 따르면, 기개는 재능과는 상관없고 오히려 기개와 재능은 반비례하는 경향을 보입니다.
Sự thật là, trong những số liệu của chúng tôi, sự bền bỉ thường không liên quan hay thậm chí tương quan nghịch với tài năng.
60년 후, 러시아 수학자 앤드리 코르모고로브는 난류의 수학적 이해를 발전시켰다. 그는 길이가 R인 난류내의 에너지는 R의 5분의 3승만큼 비례해 증가한다고 제시했다.
60 năm sau, nhà toán học Nga Andrey Kolmogorov cho ta hiểu thêm mặt toán học của sự hỗn loạn khi ông nói năng lượng trong một chất lỏng hỗn loạn ở độ dài R dao động trong khoảng 5/3 lần R.
그리고 x에 대한 y의 비례 정수라고 할 수도 있다.
Có thể đây là một cách gọi khác của họ Trương.
넷째, 마지막으로 가장 중요한 것은, 예수 그리스도를 기초로 삼는 정도에 비례하여 영적 안정성이 높아진다는 것입니다.
Thứ tư, cuối cùng, và quan trọng nhất, sự ổn định thuộc linh của chúng ta gia tăng theo mức độ mà chúng ta thiết lập Chúa Giê Su Ky Tô làm nền tảng của mình.
공격 수단은 위협에 비례합니다 이러면 답이 될 거요
Đây là câu trả lời của bà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비례하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.