빈 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 빈 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빈 trong Tiếng Hàn.
Từ 빈 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Wien, Viên, viện, viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 빈
Wienproper |
Viênadjective proper 빈에서는 왕국의 좋은 소식이 25개 언어로 전파되고 있습니다 Tại Viên, tin mừng về Nước Trời được rao giảng trong 25 ngôn ngữ |
việnproper 원래의 조각상들은 빈에 있는 에베소 박물관에서 볼 수 있습니다. Có thể tìm thấy những pho tượng nguyên thủy tại Bảo Tàng Viện Ê-phê-sô ở Vienna. |
viênverb noun (이 질문의 빈칸에 들어갈 원리나 교리를 교사가 제공할 것이다.) (Giảng viên sẽ đưa ra nguyên tắc hoặc giáo lý cho câu hỏi này). |
Xem thêm ví dụ
그리고, 물처럼, 그들은 어떤한 일련의 규칙들에서도 빈틈을 찾아낼 것입니다. Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào. |
“여호와께서는 하솔에서 통치하던 가나안 왕 야빈의 손에 그들을 파셨다. 그의 군대 대장은 ··· 시스라였다. “Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra... |
자신의 빈방에서 유리. " 그것은 야생의 - 하지만 난 마실 수 있습니다 같아요. " " Hoang dã - nhưng tôi cho rằng tôi có thể uống nước. " |
어느 날, 선교사들은 언덕에서 그 아래 빈터에 사람들이 모여 있는 것을 보았습니다. Một ngày nọ, từ một đỉnh đồi, họ thấy người ta quy tụ lại trong một khu đất phá hoang ở đằng xa phía dưới đó. |
하느님께서 재판관 바락을 도와 가나안 왕 야빈에게 치명타를 가하게 하신 곳도 바로 므깃도였다. Chính tại Mê-ghi-đô này mà Đức Chúa Trời đã giúp cho Quan Xét Ba-rác đánh tan tành Vua Gia-bin của Ca-na-an. |
가나안의 왕 야빈이 20년간 이스라엘 백성을 압제했을 때 하느님은 여예언자 드보라를 보내 재판관인 바락이 행동을 취하게 하셨습니다. Vua Ca-na-an là Gia-bin đã đàn áp dân Y-sơ-ra-ên trong 20 năm, và Đức Chúa Trời dùng nữ tiên tri Đê-bô-ra thúc đẩy quan xét Ba-rác ra tay hành động. |
(박수) 우린 빈손으로도 무엇이든 해낼 수 있게 되었습니다. (vỗ tay) hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả. |
가장 큰 스트레스가 되는 것에 ✔ 표시를 하고, 그 밖의 요인이 있다면 기타 옆의 빈칸에 적어 보십시오. Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó. |
캐시는 연구 보조서에 있는 질문들을 편지에 그저 옮겨 적는 것이 아니라, 질문들이 있는 별도의 문제지를 만들고 대답을 적을 수 있는 빈칸을 마련해 놓았습니다. Thay vì chỉ chép lại những câu hỏi trong tài liệu, Kathy soạn một tờ giấy bài tập có ghi những câu hỏi và có chỗ để viết câu trả lời. |
훈련장 건물들은 연습을 하기 위한 커다란 빈 공간 주위에 배치되어 있었으며, 그 주변에는 도서관과 교실로 사용되던 주랑들과 비바람을 피할 곳들이 있었습니다. Các tòa nhà của vận động trường được bố trí vòng quanh khoảng đất rộng để tập luyện, xung quanh là mái cổng và những khoảng đất khác có mái che được dùng làm thư viện và lớp học. |
"미국을 싫어하나?" "오사마 빈 라덴과 무슨 관계야?" Mối liên hệ giữa ông và Osama bin Laden là gì?" |
그녀는 지금 자신의 가족, 아름다운 자녀들 사이에서 한 아이의 빈자리를 볼 때면 가슴이 얼마나 아픈지 모른다고 말했습니다. Chị ấy đã nói cho tôi biết là giờ đây chị ấy đã bị giày vò biết bao khi nhìn vào gia đình của mình, các đứa con xinh đẹp của mình, và bây giờ hình dung trong tâm trí một chỗ trống, là chỗ thiếu một đứa con. |
다니엘라와 헬무트는 빈의 외국어 밭에서 전파하였다 Chị Daniela và anh Helmut rao giảng trong cánh đồng tiếng ngoại quốc ở Vienna |
이 사진은 바락 오바마 대통령과 참모들이 오사마 빈 라덴 암살 작전에 대해 보고를 받고 있는 장면입니다. Đây là hình tổng thống Barack Obama cùng cố vấn điều tra cái chết của Osama bin Laden. |
그러나 그들 내부에 아주 작은 한 집단이, 정말 극소수로 이루어진 한 집단이 지하드의 위험하고도 새로운 개념을 생각해냈습니다. 이후 오사마 빈 라덴이 이 단체를 이끌게 되었고 새로운 개념을 도입하였습니다. Nhưng bên trong tổ chức đó, một nhóm nhỏ hơn, một thiểu thiểu số trong nhóm thiểu số đã nổi lên với một khái niệm mới đầy đe dọa về Thánh chiến, đúng lúc tổ chức này được lãnh đạo bởi Osama bin Laden, và hắn đã gạn lọc lại khái niệm. |
3 그러나 그들은 그 종을 붙잡아 때리고 빈손으로 보냈습니다. 3 Nhưng họ bắt đầy tớ đó, đánh đập và đuổi về tay không. |
학생들이 알아낸 것을 발표하는 동안 칠판의 빈칸을 채워 다음과 같이 보이게 한다. Trong khi các học sinh chia sẻ điều họ tìm ra, hãy điền vào những chỗ trống trên bảng để trông giống như sau đây: |
그 빈틈의 좌표는 여기 정의되어 있습니다 자, x=2일 때 f( x) 는 몇인가요? Và đó khoảng cách, và rằng khoảng cách được định nghĩa ngay tại đây, những gì xảy ra khi x bằng 2? |
하지만 우리는 보는 모든 것을 명확하게 받아들여야 하기 때문에 우리의 생각, 즉 인식이 그 빈틈을 채우게 됩니다. Nhưng chúng ta vẫn phải làm rõ và lĩnh hội được những thứ chúng ta nhìn, chính trí não của chúng ta sẽ giúp bổ sung những gì còn thiếu. |
결국 빈손으로 끝나고 말 것을 잡아 보겠다고 애쓰기에는 현 제도의 인생이 너무 짧습니다. Đời sống trong thế gian này quá ngắn ngủi nên chúng ta không nên lãng phí đời mình vào những công trình chỉ dẫn đến hư không. |
그것도 양쪽에게 유익한 유희다. 상대방을 기쁘게 해주기 때문이다.”—뉴욕 시 연애 교습소 원장, 수잔 래빈. Một trò mà hai bên đều có lợi vì bạn làm người kia vui thích”.—Susan Rabin, giám đốc của trường dạy về nghệ thuật tán tỉnh, New York City. |
깨끗한 빈 깡통을 오른쪽 로고 또는 다른 사진을 붙이거나 그림을 그려 장식합니다. Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ. |
한 홀어머니는 이렇게 추리하였습니다. “아이들을 편하게 해줘서 애들 아버지가 남긴 빈자리를 채워 주고 싶습니다.” Một người mẹ đơn chiếc lý luận: “Bạn muốn đền bù lại sự vắng mặt của người cha bằng cách cho con cái được thư thả”. |
8 빈집에 대해 해야 할 일: 우리의 목표는 가능한 한 많은 집주인들에게 이야기하는 것입니다. 8 Nên làm gì khi không có người ở nhà: Mục tiêu của chúng ta là nói chuyện với càng nhiều chủ nhà càng tốt. |
최종 화면 행에 있는 빈 요소 바를 클릭하여 새로운 요소를 추가할 수 있습니다. Bạn cũng có thể thêm phần tử mới bằng cách nhấp vào một thanh phần tử trống trên hàng màn hình kết thúc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빈 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.