bilgi bekliyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilgi bekliyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilgi bekliyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bilgi bekliyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là điều buộc tội, tin tức, sự thông tin, tài liệu, thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilgi bekliyorum
điều buộc tội(information) |
tin tức(information) |
sự thông tin(information) |
tài liệu(information) |
thông tin(information) |
Xem thêm ví dụ
Biraz daha bilgi bekliyorum. Tôi đang chờ thêm thông tin. |
Patronum benden bilgi bekliyor ve çok şey biliyor, yani alabileceğiniz bütün cevap bu. Sếp em muốn tổ chức cuộc họp và đây là những gì ông ấy biết... và đó là mọi thứ anh cần. |
Yumurtadan yeni çıkmış civcivler gibi ağzımızı açmış böyle kişilerin sağladığı ruhi bilgi içeren lokmaları bekliyorduk. Như gà mới nở với mỏ mở to, chúng tôi chờ đợi nghe những mẩu tin lý thú về thiêng liêng do họ kể lại. |
Size öylece bilgi vermemi mi bekliyorsunuz? Mày muốn tao nôn ra dễ như không à? |
Muhabirimiz Colin Cowling JFK Havaalanı'nda canlı bilgi almak için bekliyor. Chào mừng đến với Colin Cowling. phóng viên trực tiếp từ sân bay JFK với 1 chỗ ngồi tốt nhất. |
Web üzerinden gözlerimizin içine akıtılıyor ve hepimiz artık görselleştiriyoruz; hepimiz bilgimizi görsel bir bakış bekliyoruz. Các thông tin này đập vào mắt thông qua các trang mạng và đa phần chúng ta tiếp nhận thông tin qua thị giác nhiều hơn. |
Bu bilgi için bir ödül bekliyor musunuz? Các ngươi muốn được thưởng vì đã cung cấp tin hả? |
Daha 20'lerinin başında gençler görüyoruz, şirket kuruyorlar; 30'larına geldiklerinde küresel devlerle yarışıyorlar; fakat bizler bu genç dijital liderlerin aynı anda, mucizevi bir şekilde ilişkiler bazında da bilgin olmasını bekliyoruz. Kaldı ki bizim bunları öğrenmemiz on yıllarımızı almıştı. Chúng ta đang thấy những nhà sáng lập trẻ doanh nghiệp vào tầm 20 tuổi. đến khi 30 tuổi họ trở thành các ông lớn trên thế giới Ấy thế, chúng ta lại hy vọng những nhà lãnh đạo kỹ thuật số trẻ tuổi này bằng cách kỳ diệu nào đó thể hiện sự khôn ngoan trong quan hệ, mà chúng ta, những tiền nhân phải mất nhiều thập kỷ để học hỏi. |
Gerçekten de yaşamsal değer taşıyan bilgi hazinesi Mukaddes Kitapta sizi bekliyor. Thật vậy, Kinh Thánh là kho tàng kiến thức không thể thiếu trong đời sống và đang chờ đợi bạn khám phá. |
Salı akşamları bu gibi bilgi hazinelerini keşfetmeyi gerçekten sabırsızlıkla bekliyorum.” Tôi nôn nóng được khám phá ra nhiều báu vật thiêng liêng khác vào mỗi buổi tối thứ ba!”. |
16 Kutsal Kitaptan Bilgi Edinin: Dinleri Nasıl Bir Gelecek Bekliyor? 16 Học từ Lời Đức Chúa Trời—Các tôn giáo sẽ đi về đâu? |
Diğer yandan, şu an bilgiyi paylaşan muhteşem öğretmenler var. O kadar güzel bir şekilde paylaşılan bilgiler ki öğrenciler sıralarının ucunda oturup bu kişinin yüzünden bir ter damlası aksın da bütün bu bilgiyi bez gibi emebilsinler diye bekliyorlar. Trong khi đó, ngay bây giờ có những nhà giáo dục tuyệt vời đang chia sẻ các thông tin, theo một cách rất tuyệt vời đến nỗi những học sinh dưới kia chỉ chờ đợi một giọt mồ hôi rỏ ra từ khuôn mặt người này để chúng có thể thấm nhuần tất cả kiến thức kia. |
24 Yüce Yaratıcımız Yehova Tanrı hakkında bilgi almayı ve O’na hizmet etmeyi seçenleri gerçekten olağanüstü bir gelecek bekliyor! 24 Quả là tương lai tuyệt diệu đang chờ đón những người quyết định học về Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và phụng sự Ngài! |
(Yuhanna 13:34, 35) Bundan başka onlar, yakın olan İsa’nın gökteki Krallık yönetimini ve RAB Yehova bilgisinin tüm dünyayı kaplayacağı zamanı da sabırsızlıkla bekliyorlar.—İşaya 11:9; Daniel 2:35, 44, 45. Hơn nữa, họ trông mong chờ đợi một cách nhiệt thành cho tới thời kỳ kíp đến khi quyền cai trị Nước Trời của Giê-su và “sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va” sẽ lan tràn ra trên khắp đất (Ê-sai 11:9; Đa-ni-ên 2:35, 44, 45). |
Beş dakika sonra ikinci bir arabacı dikkatli başını itti hala bekliyor ve endişeli bir yüz, arka odanın dışarı baktı ve tedarik edildi bilgiler. Năm phút sau đó khi một người đánh xe thuê thứ hai đẩy đầu thận trọng, họ vẫn còn chờ đợi, và một khuôn mặt lo lắng chăm chú nhìn ra của thanh- phòng khách và cung cấp thông tin. |
Bu gibi bilgiler birinci yüzyıldaki Yahudilerin yüreğine yakındı, çünkü Tanrı’nın Davud’un soyundan birini kurtarıcı ve ebedi hükümdar olarak çıkarmasını bekliyorlardı. Những điều này thì người Do-thái trong thế kỷ thứ nhất thích nghe lắm bởi vì họ đang chờ đợi Đức Chúa Trời dấy lên một người trong dòng họ Đa-vít để giải cứu và cai trị đời đời. |
Sonuçta, bir sonraki Pantheon'ların bileşenlerinin her yanımızda olduğuna inanıyorum, sadece geniş bilgileri, çok disiplinli yetenekleri ve derin tutkuları ile vizyoner insanların onları hayallerini gerçekleştirmek için kullanmalarını bekliyorlar. Tóm lại, tôi tin rằng chất hợp thành ngôi đền Pantheons tương lai đã ở đâu đó quanh đây, chỉ chờ người có tầm nhìn với kiến thức sâu rộng, những kỹ năng đa ngành, và niềm đam mê tột bật để hiệp một tất cả, và biến giấc mơ thành hiện thực. |
Bu işe yaramadığında da bilgin, aynı pozisyonda gaz çıkarmaya karar veriyor, fakat bu kez de kâtip elinde kırmızı-sıcak bir demir ile bekliyor. Khi những biện pháp này vô hiệu, người tình trí thức quyết định đánh rắm với tư thế đó nhưng vị tu sĩ, lúc này, đợi sẵn với một cây sắt nung đỏ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilgi bekliyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.