bijvoegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijvoegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijvoegen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bijvoegen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijvoegen
đính kèmverb |
Xem thêm ví dụ
Vine duidt het bijvoeglijk naamwoord euʹse·bes, dat letterlijk „wel-vererend” of „goed-vererend” betekent, op „de energie die, geleid door een heilig ontzag voor God, tot uiting komt in toegewijde activiteit”. — 2 Petrus 2:9, Int. Vine, tĩnh từ eu·se·besʹ có nghĩa đen là “sùng kính thích đáng”, biểu thị cho “năng lực được bày tỏ qua hoạt động tin kính nhờ có sự tôn kính đối với Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 2:9). |
Het bijvoeglijke naamwoord „waar” is passend omdat miljoenen anderen een geloof aan de dag hebben gelegd dat als lichtgelovigheid was, een bereidheid om te geloven zonder gegronde basis of reden. Tính từ “thật” rất thích hợp bởi vì hàng triệu người khác đã biểu lộ loại đức tin giống như sự cả tin, một trạng thái sẵn sàng tin mà không cần căn bản hay lý do vững chắc. |
Dit nieuwe bijvoeglijke naamwoord ging het Middelengels in als ́gorgayse', waar het volledig werd verengelst tot ́gorgeous'. Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ". |
Er is geen werkwoord voor compassie, maar wel een bijvoeglijk naamwoord. Không có động từ dành cho lòng thương người, nhưng bạn có một trạng từ dành cho lòng thương người. |
Het Hebreeuwse bijvoeglijk naamwoord cha·sidhʹ duidt op „iemand die loyaal is”, of „iemand van liefderijke goedheid” (Psalm 18:25, NW, Studiebijbel, vtn.). Trong tiếng Hê-bơ-rơ tỉnh từ cha·sidhʹ bao hàm ý nghĩa “người trung thành” hoặc “người có sự nhân từ đầy yêu thương” (Thi-thiên 18:25, NW, phụ chú cuối trang). |
BEKOORLIJK is geen bijvoeglijk naamwoord dat de meesten van ons zouden gebruiken om een geit te beschrijven. DUYÊN DÁNG không phải là từ mà đa số chúng ta dùng để mô tả loài dê. |
[Bijvoegen]: Doorsturen als bijlage [Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm |
En de kans is groot dat woorden er vlakbij bijvoeglijke naamwoorden zijn, zoals groot, klein, oud of nieuw. Và rất có thể chữ kế cạnh là tính từ, chẳng hạn như “big” (to), “small” (nhỏ), “old” (cũ) hay “new” (mới). |
We gebruiken liever een ander bijvoeglijk naamwoord voor zijn mond. Chúng tôi thích dùng tính từ khác để miêu tả miệng của Martinez's hơn. |
Je kunt misschien een contactkaartje, uitnodiging of folder bijvoegen Có thể gửi kèm một ấn phẩm, chẳng hạn như thẻ giới thiệu hoặc tờ chuyên đề |
Iemand die veel kan schrijven zonder bijvoeglijke naamwoorden. Tôi muốn gặp con người có thể viết dài như vậy mà lại dùng rất ít tính từ. |
Gebruik weinig bijvoeglijke naamwoorden. Sử dụng tính từ một cách hạn chế. |
Met het oog op de profetische aard en de hoogsymbolische taal van dit boek werd het bijvoeglijk naamwoord „apocalyptisch” later gebezigd voor een vorm van literatuur die haar begin vond lang voordat het bijbelboek Openbaring werd geschreven. Vì sách này có bản chất tiên tri và ngôn ngữ mang nhiều ý nghĩa tượng trưng, nên từ “tận thế” được dùng để chỉ một dạng văn chương đã bắt đầu rất lâu trước khi sách Khải-huyền của Kinh Thánh được viết ra. |
Het Griekse bijvoeglijk naamwoord dat vertaald is met ’meeleven’ betekent letterlijk „lijdend met”. Từ Hy Lạp được dịch là “đồng cảm” có nghĩa đen là “cùng chịu”. |
Begin uw onderzoek naar zoekwoorden niet met een bijvoeglijk naamwoord. Bắt đầu nghiên cứu từ khóa của bạn bằng một tính từ. |
'Neonataal' is gewoon een bijvoeglijk naamwoord, dat betekent dat het kind minder dan één maand oud is. Sơ sinh chỉ đơn giản là một tính từ, một tính từ mà nghĩa của nó là dưới một tháng tuổi. |
Het Griekse bijvoeglijke naamwoord aionios wijst niet in de eerste plaats op duur, maar op kwaliteit. Tĩnh tự Hy Lạp aionios căn bản không biểu thị khoảng thời gian mà biểu hiện phẩm chất. |
Daarnaast worden ook bijvoeglijk naamwoorden gebruikt, die meestal naar een opvallend kenmerk van iemands uiterlijk verwijzen: Pádraig Rua (Rode Patrick) of Máire Bhán (Blonde Maria). Các tính từ có thể biểu thị màu tóc cũng có thể được sử dụng, một cách đặc biệt không chính thức: Pádraig Rua ("Patrick tóc đỏ"), Máire Bhán ("Mary tóc đẹp"). |
We gaan vandaag de bijvoegelijke naamwoorden onderstrepen. Hôm nay chúng ta sẽ đánh dấu tính từ |
In de Griekse Geschriften brengt „loyaliteit” de gedachte over van heiligheid en eerbied, tot uitdrukking gebracht door het zelfstandig naamwoord ho·siʹo·tes en het bijvoeglijk naamwoord hoʹsi·os. Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp, “sự trung thành” bao hàm sự thánh khiết và tôn kính, và được miêu tả bằng danh từ ho·si·oʹtes và tĩnh từ hoʹsi·os. |
Na het downloaden kun je een e-mail bijvoegen bij een andere e-mail. Sau khi tải xuống, bạn có thể đính kèm email vào một email khác. |
Opmerking: Wilt u een e-mail bijvoegen bij een andere e-mail? Lưu ý: Bạn muốn đính kèm một email vào email khác? |
Ben je bekend met het bijvoeglijk naamwoord " plaatsvervangend "? Từ " làm hộ " nghe có quen không? |
In Frankrijk bijvoorbeeld wordt het woord Eglise (Kerk) niet dikwijls vergezeld door het bijvoeglijk naamwoord catholique en vrijwel nooit door romaine. Ở nước Pháp chẳng hạn, tiếng Eglise (Nhà thờ) ít khi được tiếp theo bởi hình-dung-từ catholique (Công-giáo) và gần như không khi nào được tiếp theo bởi hình-dung-từ romaine (La-mã). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijvoegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.