bijih besi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijih besi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijih besi trong Tiếng Indonesia.
Từ bijih besi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Sắt quặng, Quặng sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijih besi
Sắt quặng
|
Quặng sắt
|
Xem thêm ví dụ
Selama kira-kira 3.000 tahun, Cabárceno terkenal karena bijih besinya yang bermutu tinggi. Trong khoảng 3.000 năm, vùng Cabárceno đã nổi tiếng về quặng sắt có chất lượng cao. |
Australia, sebagai contoh, sangat bergantung pada ekspor bijih besi dan gas alam ke China. Ví dụ Úc phụ thuộc rất nặng vào xuất khẩu quặng sắt, khí đốt tự nhiên cho Trung Quốc. |
Dengan mudah, rencana ini juga akan memungkinkan pasukan Sekutu untuk menduduki distrik penambangan bijih besi Swedia. Đồng thời, nó còn cho phép quân Đồng Minh chiếm giữ khu vực khai thác mỏ quặng sắt của Thụy Điển. |
Tujuan utama Jerman menduduki Norwegia adalah kebergantungan Jerman terhadap bijih besi Swedia yang diperdagangkan melalui pelabuhan Norwegia Narvik. Mục đích chính chiếm Na Uy của Đức là sự phụ thuộc của Đức Quốc xã vào nguồn quặng sắt ở Thụy Điển vận chuyển bằng đường biển qua cảng Narvik của Na Uy. |
Untuk produksi feromangan, bijih mangan dicampur dengan bijih besi dan karbon, kemudian direduksi dalam tanur tinggi maupun tanur busur listrik. Về sản xuất ferromangan, quặng mangan được trộn với quặng sắt và cacbon, sau đó khử hoặc trong lò cao hoặc trong lò điện hồ quang. |
Produksi utama indium berasal dari residu yang dihasilkan selama pemrosesan bijih seng, tetapi juga ditemukan dalam bijih besi, timbal, dan tembaga. Indi được sản xuất chủ yếu từ các cặn bã còn lại sau khi tinh chế quặng kẽm, nhưng nó cũng có trong các quặng sắt, chì và đồng. |
Penggunaan tanur embus, yang muncul sekitar tahun 1350 di Swedia, meningkatkan jumlah dan mutu besi yang dihasilkan dari kegiatan peleburan bijih besi. Các bễ lò xuất hiện khoảng năm 1350 ở Thụy Điển, tăng cường số lượng sắt chế tạo và cải tiến chất lượng. |
Negeri ini, yang kaya akan intan, emas, bijih besi, dan bauksit kelas satu (untuk menghasilkan aluminium), berpenduduk lebih dari sembilan juta jiwa. Guinea, xứ có nhiều mỏ kim cương, vàng, sắt, và bauxit chất lượng cao (để luyện ra nhôm), là quê hương của hơn chín triệu người. |
Ini akan memaksa transportasi bijih besi untuk melakukan perjalanan melalui perairan terbuka di Laut Utara, di mana Angkatan Laut Kerajaan dapat mencegat mereka. Điều này sẽ buộc các tàu chở quặng phải di chuyển qua hải phận quốc tế thuộc biển Bắc, tại đó Hải quân Hoàng gia Anh có thể tổ chức chặn đánh chúng. |
Cat didapatkan dari mineral seperti bijih besi (merah dan kuning), bijih perunggu (biru dan hijau), jelaga atau arang (hitam), dan batu kapur (putih). Màu vẽ được lấy từ các khoáng chất như quặng sắt (màu đỏ và màu vàng son), quặng đồng (màu xanh và màu xanh lá cây), bồ hóng hoặc than (màu đen), và đá vôi (màu trắng). |
Limonit adalah salah satu dari dua bijih besi utama (selainnya adalah hematit), dan limonit telah ditambang untuk produksi besi setidaknya sejak 2500 SM. Limonit là một trong ba loại quặng sắt chính, với hai loại quặng kia là hematit và magnetit, và nó đã được khai thác để sản xuất sắt thép ít nhất là từ khoảng năm 2500 TCN. |
Akan tetapi, dengan tibanya Revolusi Industri, mesin-mesin modern digunakan untuk menghancurleburkan apa yang masih ada di gunung untuk menemukan bijih besi yang tersisa. Tuy nhiên, với cuộc Cách Mạng Công Nghiệp, máy móc tối tân được dùng để phá phần núi còn lại để khai thác hết lượng quặng quý còn lại. |
Nefi memperbaiki busurnya yang patah untuk berburu makanan dan mengolah bijih besi untuk membangun sebuah kapal sementara kakak-kakaknya tampaknya duduk berpangku tangan di dalam tenda. Nê Phi đã sửa lại mũi tên bị gãy của mình nhằm săn bắn thức ăn và khai thác mỏ quặng để đóng một con tàu trong khi hai anh của ông dường như đang thư thả trong một cái lều. |
Dengan teknik pemanasan timah dan tembaga yang ketersediaannya melimpah di wilayah itu, orang-orang Beaker ini mulai membuat perunggu, dan kemudian memproduksi besi dari bijih besi. Thiếc và đồng là những khoáng sản phong phú trong khu vực, bằng cách nung chảy chúng với nhau cư dân thuộc văn hoá Beaker làm ra đồng điếu, và sau đó làm ra sắt từ quặng sắt. |
Sebagai contoh, Lester Brown dari Worldwatch Institute telah memperkirakan bahwa bijih besi bisa habis dalam waktu 64 tahun berdasarkan pada ekstrapolasi konservatif dari 2% pertumbuhan per tahun. Tuy vậy, Lester Brown đề xuất rằng thiếc có thể cạn kiệt trong vòng 20 năm tới dựa trên việc ngoại suy tăng trưởng sử dụng 2% mỗi năm. |
Akhirnya saya pulang dengan koper penuh bijih besi menyeretnya ke London naik kereta api, lalu menemui masalah ini: Begini, bagaimana cara membuat batu ini menjadi komponen pemanggang roti? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
Industri Jerman sangat bergantung pada impor bijih besi dari distrik penambangan Swedia utara, dan banyak dari bijih ini dikirim melalui pelabuhan Narvik di Norwegia bagian utara selama musim dingin. Nền công nghiệp Đức phụ thuộc rất nhiều vào nguồn nhập khẩu quặng sắt từ các vùng mỏ phía bắc Thụy Điển, và hầu hết số quặng này trong mùa đông được chuyên chở bằng tàu biển qua cảng biển Narvik ở phía bắc Na Uy. |
Kekerasan besi, titik lebur yang tinggi, dan sumber bijih besi yang melimpah, membuat besi lebih dipilih dan murah daripada perunggu, yang memengaruhi dipilihnya besi sebagai logam yang paling umum digunakan. Độ cứng lớn, nhiệt độ nóng chảy cao của sắt cũng như sự phổ biến của các loại quặng sắt làm cho sắt trở thành đáng mong muốn hơn và "rẻ hơn" so với đồ đồng và đóng góp chủ yếu vào việc chấp nhận nó như là kim loại được sử dụng phổ biến nhất. |
Karena bijih besi ditemukan dekat permukaan tanah, para penambang zaman dahulu itu bekerja keras mengambil kandungan kaya yang berbentuk butiran-butiran ini dengan beliung dan sekop, dan meninggalkan di belakang mereka ratusan bukit granit yang tidak mengandung bijih besi. Vì quặng sắt được tìm thấy gần mặt đất, nên các thợ mỏ thời xưa đã cần cù dùng cuốc, xẻng đào những khoáng chất giàu hạt, để lại hàng trăm mô đá trông như tháp nhỏ không có quặng nào. |
Aragonit mungkin berbentuk meniang atau menyerat, terkadang berbentuk stalaktit bercabang yang disebut flos-ferri ("bunga besi") terkait hubungannya dengan bijih di tambang besi Kärnten. Nó có thể là hình trụ hay dạng sợi, thỉnh thoảng tạo nhánh dạng vú đá gọi là flos-ferri (hoa sắt) do sự liên kết của chúng với quặng tại mỏ sắt Carthinia. |
Bauksit dari Guyanas dan besi bijih dari Venezuela adalah trans-dikirim melalui fasilitas Chaguaramas , sekitar lima mil (8 km) barat kota. Bauxite từ Guyana và quặng sắt từ Venezuela được trung chuyển tàu thông qua cảng tại Chaguaramas, cách thành phố 5 dặm về phía tây. |
Pada tahapan ini, komponen bijih lainnya seperti senyawa aluminium dan besi sukar larut. Lúc này, các thành phần khác của quặng như các hợp chất nhôm và sắt tan rất kém. |
Logam besi mentah diproduksi di tanur tinggi, dimana bijih direduksi dengan batu bara menjadi pig iron, yang memiliki kandungan karbon tinggi. Kim loại sắt thô được sản xuất trong lò cao, nơi quặng sắt được khử bằng than cốc thành gang, có hàm lượng carbon cao. |
23 Dan mereka bekerja dengan segala macam bijih logam, dan mereka membuat emas, dan perak, dan abesi, dan kuningan, dan segala macam logam; dan mereka menggalinya dari dalam tanah; karenanya, mereka menumpuk timbunan tanah yang banyak untuk memperoleh bijih logam, yang emas, dan yang perak, dan yang besi, dan yang tembaga. 23 Và họ khai thác mọi thứ khoáng kim để làm ra vàng bạc, asắt, đồng, và đủ loại kim khí. Họ đào đất để lấy những thứ này, vì thế họ đã đào lên nhiều đống đất để tìm các thứ quặng vàng, bạc, sắt và đồng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijih besi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.