bij uitstek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bij uitstek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bij uitstek trong Tiếng Hà Lan.

Từ bij uitstek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giản dị, đơn thuần, hoàn toàn, đệ nhất, không quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bij uitstek

giản dị

(plainly)

đơn thuần

hoàn toàn

đệ nhất

(par excellence)

không quanh co

(plainly)

Xem thêm ví dụ

3 De zachtaardige Voornaamste Erfgenaam ontvangt de aarde van zijn Vader, Jehovah, het voorbeeld bij uitstek van zachtaardigheid.
3 Đấng thừa kế nhu mì lớn nhất nhận được trái đất từ Cha ngài là Đức Giê-hô-va, Ngài là gương tốt nhất về sự nhu mì.
Ze zijn bij uitstek gekwalificeerd deze te maken.
Họ đủ khả năng để làm những TV màn hình phẳng.
Films bleken het medium bij uitstek voor magie.
Điện ảnh ngày nay cũng đã chứng tỏ là một phương tiện tột bậc của ảo thuật
Salomo, met zijn enorme rijkdom, wijsheid en macht, was bij uitstek in staat dat te onderzoeken.
Vua Sa-lô-môn có vị thế tốt nhất để tìm lời giải đáp.
Een voorbeeld bij uitstek is de rookgewoonte.
Thí dụ tốt nhất về vấn đề này là việc hút thuốc lá.
Jehovah en Christus — communicators bij uitstek
Đức Giê-hô-va và Đấng Christ—Hai Đấng Thông Tri lỗi lạc nhất
Jezus zelf werd het voorbeeld bij uitstek van een ijverige verkondiger van Gods koninkrijk.
Chính Giê-su trở thành gương mẫu xuất sắc nhất với tư cách người công bố hăng hái về Nước Đức Chúa Trời.
2 Jehovah’s Getuigen zijn studenten en verdedigers van de bijbel bij uitstek.
2 Nhân-chứng Giê-hô-va là những người đứng hàng đầu trong việc học hỏi và cổ võ Kinh-thánh.
2 Satan is een misleider bij uitstek.
2 Sa-tan hoàn toàn là một kẻ lừa gạt.
Waarom was Jezus bij uitstek geschikt om zijn Vader te openbaren?
Tại sao có thể nói Chúa Giê-su có điều kiện tốt nhất để cho người khác biết về Cha?
19 Het middel bij uitstek tegen dit soort negatieve neigingen bestaat uit liefde en zelfbeheersing.
19 Liều thuốc hay cho mọi khuynh hướng tiêu cực thể ấy là sự yêu thương và tự chủ.
En wie bij uitstek is langzaam tot toorn en legt lankmoedigheid aan de dag?
Và ai là người xuất sắc nhất trong số những người chậm giận, bày tỏ sự nhịn nhục?
Het hulpmiddel bij uitstek voor dieven en plunderaars!
Đây đúng là bạn hẩu của bọn trộm cắp và quân cướp bóc!
Jehovah, bij uitstek loyaal
Đức Giê-hô-va, Đấng trung tín bậc nhất
Ze waren „bij uitstek geschikt voor een beschaafd volk en beantwoordden aan de behoeften van een hoogontwikkeld stadsleven”.
Những nhà đó “phần lớn là của một dân văn minh và đáp ứng nhu cầu của đời sống thành thị rất phát triển”.
Identificeer de gedeelten die bij uitstek enthousiasme vragen.
Xác định những phần cần được đặc biệt trình bày một cách nhiệt tình.
Waarom was Jezus bij uitstek geschikt om zijn Vader te openbaren?
Tại sao Chúa Giê-su có điều kiện tốt nhất để cho người khác biết về Cha?
De ayatollahs bij uitstek met alle dollars.
Các tướng lĩnh ngồi kiệu cao có toàn bộ " tiền lực " trong hầu bao.
Jezus was de grootste zendeling, de zendeling bij uitstek.”
Chúa Giê-su là giáo sĩ vĩ đại nhất, giáo sĩ đầu nhất”.
Derhalve is God de Vader als het ware God bij uitstek.
Do đó Đức Cha là Đức Chúa Trời trổi hơn hết.
(b) Hoe bleek David een organisator bij uitstek te zijn?
b Đa-vít đã tỏ ra là nhà tổ chức phi thường ra sao?
Het Boek van Mormon is een onderwerp dat bij uitstek geschikt is om een hele uitgave aan te wijden.
Có rất ít đề tài đáng để dành toàn bộ cho một số báo, nhưng Sách Mặc Môn là một trong các đề tài đó.
Daarom zijn zij bij uitstek geschikt om zorg te dragen voor de geestelijke behoeften van mensen in vreemde landen.
Vì thế, họ là người duy nhất có đủ tư cách để chăm sóc nhu cầu thiêng liêng của những người trong khu vực nước ngoài mà họ sẽ đi đến.
Wie bij uitstek is geschikt om een maatstaf te verschaffen die voor alle mensen aanvaardbaar en nuttig is, en waarom?
Ai đủ điều kiện nhất để cung cấp một tiêu chuẩn có ích lợi cho mọi người và được mọi người chấp nhận, và tại sao?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bij uitstek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.