비가 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비가 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비가 trong Tiếng Hàn.

Từ 비가 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ca, cá, Elegia, bi ca, cầu siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비가

ca

(threnody)

(threnody)

Elegia

(elegy)

bi ca

(elegy)

cầu siêu

Xem thêm ví dụ

그는 음악적 사고를 그의 "총체예술"(Gesamtkunstwerk)이라는 발상을 통해 전환해 나갔고, 이는 그의 기념적인 네 개의 오페라 연작 니벨룽의 반지 (1876) 을 통해 잘 드러나 있다.
Ông diễn đạt tư tưởng âm nhạc của bản thân trong tác phẩm tổng hợp các thể loại âm nhạc, kịch nghệ, thi ca mang tên Gesamtkunstwerk (nghĩa là "hợp tuyển"); chúng được cô đọng lại trong bốn vở trình diễn opera tiêu biểu tên Der Ring des Nibelungen năm 1876.
때문에 나무까지 쓰러졌어요.
Có cây ngã phía sau chúng tôi.
이 이야기를 제가 오랫동안 알았던 소중한 회원 친구의 이야기와 한번 비교해 보십시오.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
그의 아버지는 가 땅에 얼마나 중요한지를 그에게 알려 주었을 것입니다.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
예를 들어, 치료로 재산을 다 허비한 여자가 병이 낫기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
보험 회사에서는 계약자들이 내는 보험료를 사용해 보험 청구를 지불합니다.
Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề.
에 해당하는 히브리어와 그리스어 단어들은 성서에 100번 이상 언급됩니다.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
여호와께서는 친절하시게도 “악한 사람들에게나 선한 사람들에게나 해가 떠오르게 하시며, 의로운 사람들에게나 불의한 사람들에게나 를 내리”십니다.
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
일년 중 이맘때면 많은 가 내리기 때문에 조금 전까지만 해도 강물은 넘쳐흐르고 있었습니다.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
* 회원이나 저활동인 가족 회원, 또는 친구들에게 복음을 전하십시오.
* Chia sẻ phúc âm với những người trong gia đình hay bạn bè ngoại đạo hoặc kém tích cực.
하지만 「신세계역」이 총가어로 발행되면서 마침내 가 내렸습니다.”
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
하지만 하느님께서는 “합리적인 사람아, 오늘 밤 네게서 네 영혼을 요구할 것이다.
Nhưng Đức Chúa Trời nói: “Hỡi kẻ dại!
수분은 가 제공해 주고요. 아홉 달 정도 후에 영양이 풍부한 퇴비만이 남아있죠.
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng.
그 전에 여러 해 동안 그 단위 조직을 감리하셨던 제 아버지는 이 일은 전문가가 아니라 전문가들이 계약을 맺고 진행해야 한다고 아주 강하게 말씀하셨습니다.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
여호와께서 말씀하신 대로, 가 억수같이 쏟아져 세상이 물에 잠겼습니다.—창세 7:16-21.
mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
아래 칸에 선한 것들(하나님으로부터 오고 그리스도를 믿도록 권유하는 것들)과, 악한 것들(그리스도를 믿지 않고 하나님을 섬기지 않도록 권유하는 것)의 예를 나열한다.
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
3 합리적이 되십시오: 바울은 “합리적”이 되지 말고, 생활의 더 중요한 것을 위해 “적절한 시간을 사”라고 교훈하였습니다.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
우리가 Yad Vashem을 방문하도록 어린이 기념에 모셨었는데, 그는 매우 감동했습니다.
Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động.
이후 오스만 제국으로 유학을 떠나 이스탄불 대학교에서 이츠하크 벤즈, 다비드 벤구리온과 함께 공부했다.
Sau đó, ông chuyển tới Constantinople học luật tại Đại học Istanbul, cùng trường đại học mà Yitzhak Ben-Zvi David Ben-Gurion nghiên cứu.
가나안의 여러 왕들도 그중 가장 막강했을 야 왕의 군대에 가담했습니다.
Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này.
대부분의 소유권 주장 참조가 잘못된 경우 참조 활성화 버튼을 클릭하면 쉽게 삭제됩니다.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
마지막 자동 결제일 이후 30일이 경과하거나 광고가 청구 기준액에 도달하면 비용이 청구되는데, 이때 둘 중 빠른 날짜가 적용됩니다.
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
석회 무덤에 울리는 천사의 목소리
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
그의 걸작을 직접 보지 못했다 하더라도, 한 미술사가가 말한 것처럼 그 이탈리아인 천재가 “할 데 없이 뛰어난 예술가”라는 것을 인정하기는 어렵지 않을 것입니다.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
그가 가 올 것이라고 예보한다면 우산을 꼭 챙기지 않겠습니까?
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비가 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.