bici trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bici trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bici trong Tiếng Rumani.

Từ bici trong Tiếng Rumani có các nghĩa là roi, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bici

roi

noun

Pe spatele ei se văd urme de bici.
Dấu roi nhìn thấy rõ trên lưng cổ.

rơi

noun

Xem thêm ví dụ

Tu nu poţi obţine nimic cu un bici, pe tine sau nimeni altcineva, oricum.
Ông không thể có được gì bằng một cây roi, lên chính ông cũng như lên bất cứ ai khác.
Îmi place, sunetul, nu însă şi biciul.
Tôi thích âm thanh này, nhưng không phải cái roi ngựa.
Nu ar fi trebuit să o port pe mâna cu biciul.
Ta thật thiếu sáng suốt khi đeo nó vào bên tay để quất roi ngựa.
Ceea ce e important este că are o anume greutate și că se aude ca un fel de bici.
Điều quan trọng là nó có một trọng lượng nhất định, và có cả âm thanh tựa như "whip" nữa.
Pe spatele ei se văd urme de bici.
Dấu roi nhìn thấy rõ trên lưng cổ.
Întotdeauna am crezut că o bătaie cu biciul ți-ar face bine.
Tôi vẫn luôn nghĩ dùng roi sẽ tốt hơn với cô đấy.
Dă-mi biciul.
Đưa tôi cái roi da
" Hi! " Strigă Hall, sărind înapoi, pentru că el a fost nici un erou cu câini şi Fearenside huiduit, " Culcă- te! " şi smuls biciul.
" Whup khóc Hall, nhảy trở lại, cho ông được không anh hùng với những con chó, và Fearenside tru lên, " Nằm xuống! " và bắt cóc roi của mình.
Duşmanii săi îl arestaseră, îl judecaseră ilegal, îl condamnaseră, îl batjocoriseră, îl scuipaseră, îl biciuiseră cu un bici cu multe curele în care erau, probabil, prinse bucăţi de os şi de metal şi, în cele din urmă, l-au pironit pe un stâlp, unde a rămas ore întregi.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
Chiar şi leul de la circ învaţă să se aşeze pe scaun de frica biciului stăpânului.
Ngay cả một con sư tử ở rạp xiếc cũng biết ngồi trên ghế vì sợ roi điện.
Vechili nemiloşi care le mână cu un bici de piele.
Những tên cai độc ác dùng roi da sống đốc thúc họ.
El a fost bătut de cinci ori cu biciul, de trei ori cu nuiele, o dată a fost lovit cu pietre; de trei ori s-a sfărâmat corabia cu el, deseori era să se înece, să fie tâlhărit şi chiar neamul lui l-a pus în primejdie; a suferit de oboseală şi durere, foame şi sete, a fost ţinut prizonier în frig şi dezbrăcat.9
Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9
Cei mai apropiaţi continuatori ai săi practicau orgii, nudism, fornicaţie şi incest, autopedepsindu-se apoi cu lovituri de bici, tăvălindu-se dezbrăcaţi prin zăpadă şi îngropîndu-se pînă la gît în pămîntul rece.
Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.
Ordinele tale sunt ca bicele egiptenilor.
Mệnh lệnh của anh như ngọn roi da đánh vào người Ai Cập.
" Uneori, balena scutura coada destul de mare in aer, care, ca un cracare bici, răsună la distanţă de trei sau patru mile. "
" Đôi khi con cá voi lắc đuôi to lớn của nó trong không khí, trong đó, nứt giống như một roi, vang lên với khoảng cách của ba hoặc bốn dặm. "
Apoi un alt personaj a fost jumătate femeie, jumătate ghepard -- un mic omagiu adus vieţii mele de atletă. 14 ore de machiaj prostetic pentru a intra în pielea unei creaturi cu labe articulate, gheare şi o coadă ca un bici, ca un gecko.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
Am întârziat deja, căpitane. Hai să-i dăm bice.
Chúng ta đã muộn rồi thuyền trưởng Hãy làm và làm thật mạnh vào
Am lucrat în biroul biciul pentru zece ani.
Tôi đã làm việc cho người Phụ trách kỷ luật Đảng trong 10 năm.
Alţii susţin că un Dumnezeu iubitor iartă toate păcatele pe baza unei simple mărturisiri sau, dacă există cu adevărat o pedeapsă pentru păcat, „Dumnezeu ne va da câteva lovituri de bici şi până la urmă noi vom fi salvaţi în Împărăţia lui Dumnezeu” (2 Nefi 28:8).
Những người khác cho rằng một Thượng Đế nhân từ tha thứ tất cả tội lỗi nếu chỉ thú tội một cách đơn giản, hoặc nếu thật sự có một hình phạt vì tội lỗi, thì “Thượng Đế cũng chỉ đánh chúng ta ít roi, rồi sau cùng chúng ta vẫn được cứu rỗi vào vương quốc của Thượng Đế” (2 Nê Phi 28:8).
15 lovituri de bici şi nu a scos niciun sunet.
50 roi mà anh ấy không hề la.
Aleargã de frica biciului.
Nó sẽ chạy vì sợ roi đánh.
Isus a fost lovit, scuipat, ridiculizat şi bătut cu un bici astfel confecţionat, încât îi sfâşia carnea.
Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt.
* să-mi amintesc momentul în care a fost umilit, lovit, scuipat şi biciuit cu un bici care I-a sfâşiat pielea;23
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23
Biciul aici fiind frauda.
Roi ở đây chính là sự gian lận của cậu.
Cineva a fost isteţ și mi-a băgat un pix Bic în gât ca să-mi deschidă căile respiratorii astfel încât să intre ceva aer înăuntru.
Ai đó thông minh đã gim một cây viết mực Bic vào cổ của tôi để mở đường dẫn khí và nhờ vậy mà tôi vẫn có thể có được khí thở vào cơ thể.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bici trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.