Biasa Saja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Biasa Saja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Biasa Saja trong Tiếng Indonesia.

Từ Biasa Saja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xoàng, thường, tầm thường, xoàng xĩnh, kém cỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Biasa Saja

xoàng

(mediocre)

thường

(mediocre)

tầm thường

(mediocre)

xoàng xĩnh

(mediocre)

kém cỏi

Xem thêm ví dụ

Kami anggap itu biasa saja.
Chúng tôi không xem thế là thiếu tôn trọng.
Namun, di balik penampilannya yang biasa-biasa saja, terdapat pikiran yang tajam dan bakat administratif yang besar.
Tuy nhiên, cái vẻ ngoài đần độn che giấu một đầu óc sâu sắc và một tài năng hành chính to lớn.
Mungkin ia pun akan berkata bahwa ia biasa saja, tapi yang ia lakukan, punya dampak yang luar biasa.
Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất.
Aku tak masalah meski jadi biasa saja.
Tớ ổn, sẽ ổn thôi.
Aku mencoba untuk biasa saja.
Anh đã cố gắng tỏ ra bình thường.
Gorilla biasa saja aku takut.
Khỉ đột bình thường chú đã sợ co vòi rồi.
Oh, Biasa saja.
Oh, không có chuyện gì xảy ra.
Bisa kau ceritakan alasan kita tidak memakai penyamaran yang biasa saja?
tại sao không dùng nhận dạng giả?
Ada yang percaya Alkitab itu Firman Allah, yang lain menganggapnya sebagai buku yang biasa saja.
Một số tin Kinh Thánh là Lời của Đức Chúa Trời, số khác cho rằng Kinh Thánh chỉ là sách bình thường.
Bicara, " la-la-la-la-la, " seperti ini adalah bisnis yang biasa-biasa saja.
Nói, " la-la-la-la-la, " như thể đây là công việc thường nhật vậy.
Bila mengenang kembali, saya merasa bahwa saya adalah utusan injil yang biasa-biasa saja.
Ngẫm lại, tôi thấy mình chỉ là một giáo sĩ bình thường.
Pesulap biasa saja yang tenggelam di Sungai Hudson, 30 tahun lalu.
Một ảo thuật gia bậc trung người chết đuối trong lòng sông Hudson cách đây 30 năm.
Anda dapat menjadi contoh yang hebat, contoh yang biasa saja, atau contoh yang buruk.
Các anh em có thể là một tấm gương sáng, một tấm gương trung bình, hoặc một tấm gương xấu.
Bagi mereka, dia masih tetaplah “biasa-biasa saja” dan mereka memperlakukannya demikian.
Đối với họ, anh ta vẫn còn “ danh” như trước đây, và họ đối xử với anh ta như thế.
Namun, seperti yang Alkitab singkapkan, kebaikan sama sekali bukan sesuatu yang biasa-biasa saja.
Tuy nhiên, sự tốt lành như Kinh Thánh cho biết thì không tẻ nhạt chút nào.
5 Pelayanan yang Yehuwa percayakan kepada kita teramat sangat berharga sehingga tidak sepantasnya bila dianggap biasa-biasa saja.
5 Thánh chức mà Đức Giê-hô-va giao cho chúng ta vô cùng quý giá, không được xem thường.
Aku hampir merasa tersinggung saat kau bilang aku biasa-biasa saja.
Anh suýt nữa thì để bụng chuyện em bảo anh đơn giản.
1 Bagi kebanyakan orang, kesanggupan berbicara dianggap sbg hal yg biasa-biasa saja.
1 Đa số người ta xem khả năng nói năng là chuyện đương nhiên.
Tidak mungkin membeli sebuah ponsel yang biasa saja.
Không thể mua một điện thoại di động mà không làm quá nhiều thứ.
Aku mengutarakan kekhwatiran tapi kau justru menganggap biasa saja.
Em đang lo lắng còn anh thì tâng bốc mọi thứ.
4 Banyak orang dewasa ini menganggap dosa dan kematian sebagai hal yang biasa saja.
4 Ngày nay, nhiều người xem tội lỗi và sự chết là điều bình thường.
Kebanyakan mereka hanya biasa-biasa saja.
Hầu hết họ chỉ đi qua như vầy thôi.
Seorang istri bernama Erika berkata, ”Setelah menikah selama beberapa tahun, apa yang suami lakukan dianggap biasa-biasa saja.
Một người vợ tên Erika nói: “Sau khi kết hôn được vài năm, có thể bạn bắt đầu không quý trọng chồng của mình nữa.
Aku tau bahwa latar keluargaku, penampilan fisikku dan otakku adalah biasa saja.
Tôi biết là nền tảng gia đình tôi, vẻ bề ngoài của tôi và trí não của tôi chả là cái gì.
Awalnya dia kelihatan biasa saja, Lalu dia merubah wajahnya.
Lúc đầu bà ta trông giống người thường, nhưng sau đó khuôn mặt thay đổi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Biasa Saja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.