biarawati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biarawati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biarawati trong Tiếng Indonesia.
Từ biarawati trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nữ tu, Nữ tu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biarawati
nữ tu
Iblis hidup di Briarcliff didalam tubuh biarawati muda favoritmu. Quỷ dữ đang sống ở Briarcliff bên trong cô nữ tu trẻ được ông yêu quý. |
Nữ tu
Iblis hidup di Briarcliff didalam tubuh biarawati muda favoritmu. Quỷ dữ đang sống ở Briarcliff bên trong cô nữ tu trẻ được ông yêu quý. |
Xem thêm ví dụ
Dua tahun setelah perilisan Francis of Assisi, Dolores Hart, seorang aktris berusia 24 tahun yang memainkan peran biarawati dalam film tersebut, menjadi seorang biarawati Katolik Roma sungguhan di Biara Regina Laudis Benediktin di Bethlehem, Connecticut. ^ Solomon, Aubrey. Hai năm sau khi phim Francis of Assisi được phát hành thì Dolores Hart - nữ diễn viên 24 tuổi đóng vai nữ tu sĩ Clare trong phim – đã trở thành nữ tu sĩ công giáo thực sự tại tu viện Regina Laudis của dòng thánh Benedict (dòng Biển Đức) ở Bethlehem, Connecticut. |
Lúcia de Jesus dos Santos, O.C.D. (lahir 28 Maret 1907 – meninggal 13 Februari 2005 pada umur 97 tahun), yang juga dikenal sebagai Lúcia dari Fátima dan nama relijiusnya Suster Maria Lúcia dari Yesus dan Hati Tak Bernoda, adalah seorang biarawati Karmelit Katolik Portugis. Lúcia de Jesus Rosa dos Santos, O.C.D. (28 tháng 3 năm 1907 - 13 tháng 2 năm 2005), còn được gọi là Lúcia của Fátima và cái tên thường gặp nhất là chị Lucia là một nữ tu Công giáo Bồ Đào Nha dòng Carmelite. |
Aku melihat para biarawati membantu banyak kelahiran bayi ke dunia ini. Ta đã thấy các sơ đưa rất nhiều em bé vào thế giới này. |
Wanita ini adalah seorang biarawati dari sebuah ordo keagamaan yang memberikan bantuan kepada orang-orang sakit dan cacat, baik di rumah sakit maupun di rumah pribadi. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Dia merupakan seorang biarawati Katholik Roma keturunan Albania dan berkewarganegaraan India yang mendirikan Misionaris Cinta Kasih (bahasa Inggris: Missionaries of Charity; M.C.) di Kalkuta, India, pada tahun 1950. Mẹ Teresa, là nữ tu Công giáo Rôma người Albania, và là nhà sáng lập Dòng Thừa sai Bác Ái ở Kolkata (Calcutta), Ấn Độ năm 1950. |
Karena ia anak perempuan satu-satunya dalam keluarga, telah diputuskan bahwa ia harus menjadi biarawati. Vì là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước. |
Ilithyia akan membawa biarawati-nya. Llithyia sẽ đến cùng với thầy cúng của ả. |
15 Mengenai hal ini, dalam sebuah majalah gereja Italia Andare alle genti seorang biarawati Roma Katolik menulis sebagai berikut tentang Saksi-Saksi Yehuwa, ”Mereka patut kita kagumi karena cara mereka menolak tiap bentuk kekerasan dan tanpa sikap memberontak menghadapi banyak ujian atas mereka karena kepercayaan mereka . . . 15 Về điểm này một nữ-tu-sĩ đạo Công-giáo La-mã có viết về các Nhân-chứng Giê-hô-va trong tờ báo Andare alle genti thuộc giáo-hội Ý-đại-lợi như sau: “Họ đáng cho chúng ta khâm-phục về sự từ chối dùng võ-lực và nhẫn-nhục chịu đựng không phản-đối rất nhiều khó khăn thử-thách mà họ phải gánh chịu vì đức-tin mình... |
Dapatkah kita mengatakan bahwa itu adalah para imam dan biarawati Katolik yang tak dapat disangkal memikul tanggung jawab tertentu atas genosida yang terjadi di Rwanda pada tahun 1994? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
Bagaimana dia merasakan tentang meninggalkan Lorenzo sendiri dengan sepenuh biarawati itu? Nàng cảm thấy gì khi để Lorenzo lại một mình với các bà sơ? |
Aku terlihat seperti biarawati jelek. Trông con như một nữ tu xấu xí. |
Sebagai contoh, pikirkan versi fundamentalis ”kesalehan militan” yang menurut mantan biarawati Karen Armstrong telah dilahirkan oleh ”setiap tradisi agama utama”. Hãy nghĩ đến “sự mộ đạo quá khích” của người theo trào lưu chính thống, chẳng hạn, Karen Armstrong, một cựu nữ tu, nói sự mộ đạo ấy sinh ra bởi “mọi tín ngưỡng tôn giáo chính”. |
Tahukah kau dia membunuh tujuh biarawati? Anh có biết bảy nữ tu đã bị giết? |
Biarawati Afrika-Brasil mencuci anak tangga gereja Các nữ tu người Brazil gốc Phi Châu đang rửa bậc cấp nhà thờ |
Ketika suster Irene sedang mengajar anak - anak mengenai hubungan antara agama dan ilmu pengetahun di sekolah, biarawati seniornya menyelanya dan mengatakan bahwa Pastor Burke telah tiba untuk memintanya menemani perjalanannya ke Rumania. Trong khi sơ Irene đang dạy trẻ em về mối quan hệ giữa tôn giáo và khoa học trong một trường học, Mẹ cao cấp của cô đã ngắt lời cô và thông báo với cô rằng cha Burke đã đến để yêu cầu cô đi cùng đến Romania. |
Petapa-petapa atau biarawan-biarawan dan biarawati-biarawati yang hidup terpisah tidak pernah akan dapat melaksanakan pekerjaan itu atau mengikuti perintah Kristus untuk ’membiarkan terang mereka bercahaya di depan orang’. Những ẩn-sĩ, nữ tu dòng kín và các tu sĩ không thể nào hoàn tất được nhiệm vụ này và cũng không thể nào “soi sáng... trước mặt người ta” như đấng Christ đã phán bảo (Ma-thi-ơ 5:14-16). |
Antonia kelak menjadi seorang biarawati, menggunakan nama Suster Beatrice. Antonia sau này trở thành một nữ tu, lấy cái tên Xơ Beatrice. |
Dan Paris juga: - datang, aku akan membuang engkau Di antara persaudaraan para biarawati kudus: Và Paris quá: - đến, tôi sẽ vứt bỏ ngươi Trong số chị em nữ tu thánh thiện: |
Sejak biara menjadi benteng dalam menjaga sentimen pemusnahan gambar-gambar tersebut, Konstantinus memusatkan perhatian kepada para biarawan, memaksa mereka untuk menikahi para biarawati, dan mengambil alih kepemilikan biara untuk kepentingan negara dan tentara. Kể từ khi các tu viện có xu hướng trở thành những thành trì của cảm tình thờ thánh tượng, Konstantinos đặc biệt nhắm vào giới tu sĩ, ghép đôi và buộc họ phải kết hôn với nữ tu ở Hippodrome và chiếm đoạt tài sản tu viện vì lợi ích của nhà nước hoặc quân đội. |
Pada bulan Mei 1943, saya dipindahkan ke penjara lain di Budapest dan kemudian ke desa Márianosztra, tempat kami tinggal di biara bersama sekitar 70 biarawati. Tháng 5 năm 1943, tôi được chuyển đến một nhà tù khác ở Budapest, sau đó đến một tu viện ở làng Márianosztra, chúng tôi sống chung với khoảng 70 bà sơ. |
Para biarawati. Mấy bà sơ. |
Peraturannya ketat: Para biarawati memotong rambut saya dan memakaikan baju seragam yang kusam. Nội quy ở đấy nghiêm khắc: Các xơ cắt tóc tôi và cho tôi mặc một bộ đồng phục lỗi thời. |
Seorang biarawati bisa mengenali tabiat saksi. Sơ mà làm nhân chứng tin cậy thì tuyệt vời nhỉ. |
Dia memasuki prasekolah dan taman kanak-kanak di Alvernia Montessori School, yang dijalankan oleh biarawati-biarawati Fransiska, sebelum pindah ke The Wyndcroft School. Cô bắt đầu đi nhà trẻ tại Trường Alvernia Montessori do những nữ tu sĩ dòng Fran-xít điều hành, sau đó vào học Trường tư Wyndcroft. |
The New York Times terbitan 7 Juli 1995, melaporkan, ”Golias, sebuah majalah Katolik liberal bagi kaum awam yang diterbitkan di Lyons [Prancis], merencanakan untuk mengidentifikasi lebih dari 27 imam dan empat biarawati Rwanda yang dikabarkan membunuh atau menganjurkan pembunuhan di Rwanda tahun lalu.” Nhật báo The New York Times số ra ngày 7-7-1995 báo cáo: “Golias, một tạp chí Công giáo thế tục theo chủ nghĩa tự do, ấn hành ở Lyon [Pháp], dự định nêu ra thêm 27 linh mục và bốn nữ tu người Ru-an-đa đã giết người hoặc kích động sự chém giết ở Ru-an-đa vào năm ngoái”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biarawati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.