भतीजा[भांजा] trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भतीजा[भांजा] trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भतीजा[भांजा] trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भतीजा[भांजा] trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cháu trai, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भतीजा[भांजा]

cháu trai

(nephew)

cháu

(nephew)

Xem thêm ví dụ

बात चाहे जो हो, लाबान ने जल्द ही सोच लिया कि वह अपने भाँजे का किस तरह से फायदा उठा सकता है।
Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này.
ज़ाहिर है कि अब्राम के विश्वास और पक्के भरोसे का उन पर बहुत ज़बरदस्त असर हुआ, क्योंकि न सिर्फ उसकी पत्नी सारै बल्कि उसका यतीम भतीजा, लूत भी परमेश्वर की आज्ञा मानकर ऊर छोड़ने के लिए तैयार हो गया।
Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ.
उसके भतीजे ने वीडियो देखा और उसे ई-मेल लिखा, “इस वीडियो के जिस भाग में बताया गया है कि सारी दुनिया पर एक दुष्ट का कब्ज़ा है, खास तौर से उस पर मेरा ध्यान गया।
Cậu ấy xem và gửi thư lại cho chị: “Cháu đặc biệt ấn tượng với đoạn nói về thế gian ngày nay đang nằm dưới quyền của kẻ ác.
लूत के पिता यानी इब्राहीम के भाई के मरने के बाद, इब्राहीम ने शायद अपने भतीजे लूत को गोद ले लिया था।—उत्पत्ति ११:२७, २८; १२:५.
Có thể là Áp-ra-ham đã nhận nuôi cháu ông là Lót khi cha Lót, anh Áp-ra-ham, qua đời.—Sáng-thế Ký 11:27, 28; 12:5.
जब तिबिरियुस सम्राट बना और उसने उत्तर के राजा की जगह ले ली, उस वक्त उसका भतीजा जरमैनिकस सीज़र, राइन नदी के पास रोमी फौजों की टुकड़ी का सेनापति था। और सा. यु.
Khi Ti-be-rơ trở thành vua phương bắc thì Germanicus Sê-sa, cháu ông, là tư lệnh đạo quân La Mã ở Sông Rhine.
और बड़प्पन दिखाते हुए अपने भतीजे लूत के साथ प्यार से व्यवहार किया।
Ông đã cư xử cao thượng và với lòng tự trọng, đồng thời vẫn tôn trọng cháu mình.
(उत्पत्ति 32:24-26) या कुछ हालात में हमें इब्राहीम जैसा बनना पड़े। इब्राहीम ने अपने भतीजे, लूत और सदोम में रहनेवाले कोई भी धर्मी इंसान की खातिर यहोवा से बार-बार मिन्नत की।
(Sáng-thế Ký 32:24-26) Hoặc trong một số trường hợp, chúng ta cần làm như Áp-ra-ham, ông nhiều lần cầu xin Đức Giê-hô-va giải cứu Lót và những người công bình khác sống trong thành Sô-đôm.
ज़रा सोचिए कि इब्राहीम और उसका भतीजा लूत बेतेल के आस-पास के सबसे ऊँचे पहाड़ पर खड़े होकर नीचे यरदन घाटी की उपजाऊ ज़मीन को निहार रहे हैं।
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
जॉन कनदयुइत, जो रॉयल टकसाल में न्यूटन के सहयोगी थे और न्यूटन की भतीजी के पति भी थे, ने इस घटना का वर्णन किया जब उन्होंने न्यूटन के जीवन के बारे में लिखा: 1666 में वे कैम्ब्रिज से फिर से सेवानिवृत्त हो गए और अपनी मां के पास लिंकनशायर चले गए।
John Conduitt, trợ lý của Newton tại Royal Mint và chồng của cô cháu gái của Newton, cũng mô tả các sự kiện khi ông đã viết về cuộc sống của Newton: Vào năm 1666, ông nghỉ hưu từ Cambridge với mẹ ông ở Lincolnshire.
10 कुलपिता अब्राहम ने अपने भतीजे से कहा: “मेरे और तेरे बीच, और मेरे और तेरे चरवाहों के बीच में [और, NW] झगड़ा न होने पाए; क्योंकि हम लोग भाई बन्धु हैं।”
10 Áp-ra-ham nói với Lót: “Chúng ta là cốt-nhục, xin ngươi cùng ta chẳng nên cãi-lẫy nhau và bọn chăn-chiên ta cùng bọn chăn-chiên ngươi cũng đừng tranh-giành nhau nữa”.
घर-घर के कार्य का अच्छा अभिलेख रखने के द्वारा, हम परिवार के अन्य सदस्यों से बात कर सकेंगे जैसे कि एक दादी से, एक भतीजा या कोई सम्बन्धी से जो स्कूल जाता है, या एक भाभी जो सप्ताह के दौरान सांसारिक कार्य करती है।
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
यह जान कर कि हम किससे मिलने आए थे और कि हमारा भतीजा एक यातना शिविर में रह चुका था, वह बोला: “यहाँ से जल्दी निकलो!”
Khi biết được chúng tôi đã viếng thăm ai và cháu trai của chúng tôi đã ở trại tập trung, ông nói: “Các bà hãy rời khỏi nơi đây ngay!”
एक रात दाविद और उसका भाँजा अबीशै चुपके से शाऊल की छावनी में घुस गए।
Một đêm nọ, Đa-vít cùng cháu mình là A-bi-sai lẻn vào trại quân của Sau-lơ.
L'मेरे भतीजे.
Tôi đi tìm cháu trai tôi.
22 क्योंकि सेनाओं का प्रभु कहता है, मैं उनके विरूद्ध उठूंगा, और बाबुल का नाम और निशान मिटा डालूंगा, और बेटों, और भतीजों को काट डालूंगा, प्रभु कहता है ।
22 Vì ta sẽ dấy lên nghịch cùng chúng, lời Chúa Muôn Quân phán, và ta sẽ tiêu diệt atên của Ba Bi Lôn và dân còn sót lại lẫn con và bcháu, Chúa phán vậy.
बरनबास अपने भतीजे यूहन्ना को जो मरकुस कहलाता है अपने साथ ले जाना चाहता था लेकिन पौलुस को यह बात अच्छी नहीं लगी, क्योंकि यूहन्ना जो मरकुस कहलाता था उनके पहले मिशनरी सफर में उन्हें छोड़कर चला गया था।
Ba-na-ba nhất định dẫn theo Giăng Mác là anh em họ với mình, nhưng Phao-lô nghĩ là không nên vì Giăng Mác đã bỏ họ giữa chừng trong chuyến truyền giáo đầu tiên.
(आयत 33-47) उसने इस बात पर ज़ोर दिया कि अब तक उसे जो कामयाबी मिली है वह यहोवा की तरफ से एक चिन्ह है, जिसने “मुझे ठीक मार्ग से पहुंचाया कि मैं अपने स्वामी के पुत्र के लिये उसकी भतीजी को ले जाऊं।”
(Câu 33-47) Ông nhấn mạnh rằng ông xem sự thành công đạt được tới lúc này là dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va, Đấng “đã dẫn tôi vào đường chánh-đáng, để chọn được cho con trai người con gái của em chủ tôi”.
जबकि इब्राहीम उम्र में बड़ा था और यह उचित था कि उसका भतीजा उसे सबसे बढ़िया क्षेत्र लेने दे, लूत ने सबसे बढ़िया क्षेत्र चुना—यर्दन नदी के पास सिंची हुई सारी तराई।
Vì Áp-ra-ham lớn tuổi hơn cho nên điều phải lẽ là cháu ông nên nhường phần đất tốt nhất cho Áp-ra-ham, nhưng Lót chọn vùng đất tốt nhất cho mình nghĩa là vùng đất phì nhiêu màu mỡ thuộc đồng bằng bên sông Giô-đanh.
आप पौलुस के भाँजे की तरह बहादुर कैसे बन सकते हैं?
Như cháu của Phao-lô, làm thế nào con có thể can đảm?
जब बुज़ुर्ग इब्राहीम और उसके भतीजे लूत के चरवाहों के बीच झगड़ा होने लगा तो यह ज़रूरी हो गया कि वे एक-दूसरे से अलग हो जाएँ। उस वक्त इब्राहीम ने पहले लूत को सबसे अच्छी चराई की जगह चुनने का मौका दिया।
Mặc dù lớn tuổi hơn, Áp-ra-ham đã để người cháu là Lót chọn lấy vùng đồng cỏ tốt nhất, khi những người chăn chiên của họ cãi vã nhau và hai gia đình cần tách ra sống riêng.
पौलुस के भाँजे ने क्या किया?
Cháu của Phao-lô đã làm gì?
उन्होंने कहा कि मेरे भतीजे को मार डाला ।
Hắn đã giết cháu ta.
जो डैश्बोर्ड टीचरों के पास है, आप उस में लागिन कर सकते हैं और आप एक टीचर बन सकते हैं अपने बच्चों के, या भतीजे-भांजो या रिश्तेदारों के, या बाय्ज़ एंड गर्ल्स क्लब के कुछ बच्चों के।
Những bảng theo dõi mà các giáo viên có, bạn cũng có thể đăng nhập ngay bây giờ và về cơ bản bạn có thể trở thành người hướng dẫn cho con của mình, hoặc cháu của mình, hay anh em họ, hoặc có thể là những đứa trẻ tại câu lạc bộ Các cô cậu nhóc.
अन्त में, वह समर्पण की हद तक पहुँच गया और उसने उसी सम्मेलन में बपतिस्मा लिया जिसमें उसकी पत्नी ने लिया—यह सब उसकी युवा भतीजी की उत्तम मनोवृत्ति के कारण हुआ।
Cuối cùng, ông đã tiến tới độ dâng mình và làm báp têm cùng lúc với vợ ông tại một hội nghị—tất cả là nhờ thái độ tốt của đứa cháu gái.
वो रिपोर्ट करते हैं कि एक बहन और एक भाई अब बाइबल अध्ययन कर रहे हैं, एक भतीजा एक यहोवा के साक्षी के तौर पर बपतिस्मा ले चुका है, और दूसरे सदस्य अब परमेश्वर के वचन के सत्य की ओर अधिक ग्रहणशील हैं।
Anh cho biết rằng giờ đây có một người chị và một người anh đang học hỏi Kinh-thánh, một cháu trai đã làm báp têm để trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va, và hiện nay những người thân khác thì chịu nghe lẽ thật về Lời Đức Chúa Trời hơn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भतीजा[भांजा] trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.