बहलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बहलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बहलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बहलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tán tỉnh, phỉnh phờ, gạ, viện, sân chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बहलाना

tán tỉnh

(cajole)

phỉnh phờ

(cajole)

gạ

(cajole)

viện

(court)

sân chơi

(court)

Xem thêm ví dụ

यहोवा हमें मन बहलाने और सुख पाने से मना तो नहीं करता, फिर भी हकीकत यह है कि इन कामों से हमें स्वर्ग में आध्यात्मिक खज़ाना जमा करने में कोई मदद नहीं मिलती।
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
वह कहता है कि यह तो बस मन बहलाने का एक ज़रिया है और इससे मुझ पर कोई बुरा असर भी तो नहीं पड़ता।
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
क्या मैं सनसनीखेज़ खेलों से मन बहलाता हूँ जिनका मेरी सेहत पर बुरा असर पड़ सकता है या मैं हमेशा के लिए अपाहिज हो सकता हूँ?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
जबकि हम अपने इर्द-गिर्द के दुनियावालों के जैसे हिंसा या अनैतिकता में भाग नहीं लेते, हमें ऐसी बातों से बहकाए जाने या मन बहलाने के ख़िलाफ़ सचेत रहना चाहिए।
Dù không thật sự gây ra sự hung bạo hoặc phạm phải tà dục như thế gian chung quanh, chúng ta cần phải đề phòng tránh bị những thứ đó cám dỗ hay làm cho ham thích.
महल इत्र की खुशबू से महक रहा होता था; गायकार और साज़ बजानेवाले मेहमानों का दिल बहला रहे होते थे।”
Phòng ăn thơm ngát mùi nước hoa; khách tề tựu được các ca sĩ, nhạc công giúp vui”.
और वह प्यासे थे, भूखे थे और उत्तेजित थे, और उसने उनका दिल बहलाने का पूरा प्रयत्न किया, उन्हें गाने सुनाये, कुरान की शमस सुनाई।
Bọn họ rất khát, đói và vô cùng hãi hùng, và cô ấy cố gắng hết sức để khiến bọn trẻ vui vẻ, hát cho bọn trẻ, đọc kinh Koran cho bọn trẻ nghe.
कुछ पादरी अपनी भेड़ों को लूटते हैं, उनकी खून-पसीने की कमाई बहला-फुसलाकर ले लेते हैं—जो इस शास्त्रीय आदेश से बिलकुल अलग है: “तुमने मुफ़्त पाया है, मुफ़्त में दो।”—मत्ती १०:८, NHT; १ पतरस ५:२, ३.
Một số tu sĩ bóc lột bầy chiên, khéo bòn rút tiền mà người ta phải làm việc khó nhọc mới có—trái hẳn với lời chỉ dạy trong Kinh-thánh: “Các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không” (Ma-thi-ơ 10:8; I Phi-e-rơ 5:2, 3).
बढ़िया मनोरंजन से मन बहलाने की ज़रूरत पूरी कीजिए
Đáp ứng nhu cầu giải trí bằng những cách lành mạnh
यह सच है कि किशोर लड़के-लड़कियों को कुछ हद तक मन बहलाने और मौज-मस्ती करने के लिए दूसरों का साथ चाहिए होता है।
Dĩ nhiên các thanh thiếu niên cũng cần đến một số các buổi họp mặt vui vẻ.
फिर बच्चों का मन-बहलाने के लिए, २५ या ३० प्रतिशत अपने टीवी प्रोग्राम में इनका इस्तेमाल कर लेते हैं।
Một phần ba hoặc một phần tư các chương trình truyền hình dùng sự hung bạo để mua vui cho trẻ em.
बाइबल यीशु के चमत्कारों को हाथ की सफाई या जादू नहीं कहती, जिसे दिखाकर लोगों का मन बहलाया जाता है।
Kinh Thánh không miêu tả các phép lạ của Chúa Giê-su như những mánh khóe hoặc ảo thuật nhằm làm trò vui cho người ta.
प्रचार काम वह सिर्फ मन बहलाने और वक्त बिताने के लिए नहीं करता था।
Họ thấy ngài làm việc siêng năng, từ sáng sớm cho đến đêm khuya.
इससे न सिर्फ आपका मन बहलेगा बल्कि यह आपके लिए फायदेमंद भी है।
Ngoài niềm vui sở thích này đem lại, còn có nhiều lợi ích khác.
7 इसके अलावा, मन बहलाने का हर तरीका फायदेमंद नहीं होता।
7 Hơn nữa, không phải loại hình giải trí nào cũng lành mạnh.
(नीतिवचन 24:6, NHT)* हँसने और मन बहलाने से अपना दर्द सहने में थोड़ी-बहुत मदद मिल सकती है, मगर इनसे ज़्यादा फायदा नहीं होता।
(Châm-ngôn 24:6)* Cười đùa và giải trí cũng có lợi, nhưng giá trị của chúng tương đối nhỏ.
पम और ऐनी, दूसरे पायनियरों के साथ मिलकर मनोरंजन और मन बहलाने का भी इंतज़ाम करते थे।
Pum và Anny thường sắp đặt để cùng vui chơi giải trí với các anh chị em tiên phong khác.
वह कहती है, “इसलिये अब चल हम प्रेम से भोर तक जी बहलाते रहें; हम परस्पर की प्रीति से आनन्दित रहें।”
Bà nói tiếp: “Hãy đến, chúng ta sẽ thân-ái mê-mệt cho đến sáng, vui-sướng nhau về sự luyến-ái”.
झुंड को आध्यात्मिक भोजन देकर उन्हें दिलासा और ज्ञान देने के बजाय, पादरियों ने इंसानी फलसफों से उनके मन को बहलाने की कोशिश की है।
Thay vì cung cấp thức ăn thiêng liêng cho bầy để mang đến sự hiểu biết và an ủi, giới lãnh đạo tôn giáo dùng những triết lý loài người để làm êm tai giáo dân.
तब मैं उनसे कहती: “उनका जी बहलाने के लिए।”
Tôi trả lời: “Để cho họ giải trí”.
वह उस जवान से मिन्नतें करती है, “अब चल हम प्रेम से भोर तक जी बहलाते रहें; हम परस्पर की प्रीति से आनन्दित रहें।”
Cô nài nỉ anh ta: “Hãy đến anh ơi! Ta hãy say ngất men tình cho đến sáng, cùng nhau ta tận hưởng khoái lạc của yêu đương”.
19 और अठ्ठाइसवें वर्ष के आरंभ में, मोरोनी और टियंकम और कई मुख्य सेनापतियों ने युद्ध पर विचार सभा रखी—उन्हें ऐसा क्या करना चाहिए जिससे लमनाई उनके विरूद्ध युद्ध करने आएं; या यह कि किसी भी तरीके से उन्हें बहला-फुसलाकर उनके किलों से उन्हें बाहर लाया जाए, ताकि वे उनका फायदा उठा सकें और फिर से मूलक के नगर पर अधिकार कर सकें ।
19 Và vào đầu năm thứ hai mươi tám, Mô Rô Ni và Tê An Cum cùng nhiều tổng lãnh binh họp hội đồng chiến tranh—họ bàn về vấn đề làm sao cho dân La Man chịu ra giao chiến với họ, hay làm cách nào dụ chúng ra khỏi các đồn lũy của chúng, để họ có lợi thế hơn chúng và đánh chiếm lại được thành phố Mơ Léc.
एक बार तो मैं इतनी मायूस हो गयी थी कि मैंने गाड़ी निकाली और मन बहलाने के लिए सैर पर निकल पड़ी।
Một lần nọ, tôi cảm thấy thật nản lòng nên tôi lái xe ra ngoài cho khuây khỏa.
माना कि कुछ गेमों और फिल्मों से कोई नुकसान नहीं पहुँचता बल्कि ये मन बहलाने और मज़े के लिए ठीक हैं, फिर भी ज़्यादातर गेमों और फिल्मों में दिनोंदिन ऐसी बातें दिखायी जा रही हैं जिनकी बाइबल निंदा करती है।
Cũng có những băng đĩa đem lại niềm vui vô hại và sự thư giãn, nhưng loại hình thức giải trí này ngày càng mang tính chất mà Kinh Thánh lên án.
जिस “पराई स्त्री” को राजा ने देखा उसने उस जवान को ‘प्रेम से जी बहलाने’ का बुलावा देकर फँसा लिया।
Người đàn bà “lạ” mà vua thấy đã quyến rũ chàng thanh niên bằng lời mời cùng nhau “vui-sướng... về sự luyến-ái”.
हिंसा को बढ़ावा देनेवाला मनोरंजन, लोगों पर कितना असर कर रहा है, इस बारे में एक लेखक और सैनिक अफसर, डेव ग्रोसमन ने कहा: “अब तो हमारा ज़मीर इतना सख्त हो गया है कि हिंसा और खून-खराबे से हम अपना मन बहलाने लगे हैं, जबकि उनसे हमें घिन आनी चाहिए।
Bình luận về ảnh hưởng của sự giải trí hung bạo, tác giả kiêm sĩ quan Dave Grossman ghi: “Chúng ta đang tiến đến giai đoạn chai cứng khiến việc gây tổn thương đau đớn trở thành một nguồn giải trí: cảm thấy vui thú thay vì kinh tởm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बहलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.