bezit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezit trong Tiếng Hà Lan.
Từ bezit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyền sở hữu, của cải, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezit
quyền sở hữuverb Onder die wet zou geen enkele familie haar erfelijke bezit permanent verliezen. Theo bộ luật ấy, không gia đình nào phải mất quyền sở hữu sản nghiệp vĩnh viễn. |
của cảiverb Hij woonde en groeide op in nederige omstandigheden, zonder veel materieel bezit. Ngài đã sống và lớn lên trong các điều kiện khiêm tốn, không có của cải vật chất. |
tài sảnnoun Een man kan geen liefde bedrijven met bezit. Một người không thể ân ái với tài sản được. |
Xem thêm ví dụ
Daarom besloot hij deze en een daaraan verwante gelijkenis met de woorden: „Gij kunt er derhalve zeker van zijn dat niemand van u mijn discipel kan zijn, als hij niet al zijn bezittingen vaarwelzegt” (Lukas 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Alleen al het feit dat wij dit vermogen bezitten, strookt met de opmerking dat een Schepper ’de eeuwigheid in het hart van de mens’ heeft gelegd. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
„EEN kracht had bezit van mijn tong genomen en de woorden stroomden gewoon als water. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
De omheining rondom Jobs bezit was verwijderd. Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp. |
Toen Mary en haar man, Serafín, eindelijk bij de ouders kwamen, waren zij al in het bezit van het boek U kunt voor eeuwig in een paradijs op aarde leven* en een bijbel, en zij wilden graag met de studie beginnen. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
Zij werden ’zijn volk, een speciaal bezit, uit alle volken die op de oppervlakte van de aardbodem zijn’ (Deuteronomium 14:2). Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Monson bezit, ontsluiten de macht waardoor wij in gezinsverband verzegeld kunnen worden om eeuwig bij onze hemelse Vader en de Heer Jezus Christus te wonen. Monson nắm giữ mới có quyền năng cho chúng ta được làm lễ gắn bó trong gia đình để được sống vĩnh viễn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô. |
Jozua, die op het punt stond hem op te volgen, en geheel Israël moeten zich buitengewoon verheugd hebben toen zij de krachtige uiteenzettingen hoorden die Mozes van Jehovah’s wet gaf en zijn indrukwekkende aansporing vernamen om moedig te zijn wanneer zij het land zouden binnentrekken om het in bezit te nemen. — Deuteronomium 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
8 In uw schedel, en niet in uw buikholte, bezit u een computer die qua veelzijdigheid en vermogen verre superieur is aan de modernste elektronische computer. 8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. |
Een getuigenis is een uiterst waardevol bezit, want het wordt niet alleen met logica of redenering verkregen, het is niet te koop voor aardse bezittingen en we kunnen het niet cadeau geven of het erven van onze voorouders. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
En hoewel zij zijn weggevoerd, zullen zij terugkeren en het land Jeruzalem bezitten; daarom zullen zij worden ateruggebracht naar hun erfland. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
Als u een boek ziet op Google Play of in Google Boeken waarvan u de rechten bezit maar het boek niet heeft ingediend, volgt u de juiste procedure voor verwijdering op basis van hoeveel van het boek beschikbaar is als voorbeeld. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
De zachtmoedigen daarentegen zullen de aarde bezitten, en zij zullen inderdaad hun heerlijke verrukking vinden in de overvloed van vrede.” — Psalm 37:10, 11. Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11. |
Ze erkennen de wijsheid van Jezus’ woorden: ‘Ook al heeft iemand overvloed, zijn leven spruit niet voort uit de dingen die hij bezit’ (Lukas 12:15). Thay vì thế, họ nhận thấy sự khôn ngoan nơi lời của Chúa Giê-su: “Dù một người giàu có, của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy”.—Lu-ca 12:15. |
Als huisbewoners deze publicaties reeds bezitten, gebruik dan een andere geschikte brochure die de gemeente in voorraad heeft. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
8 Zoals Jehovah had gezegd kwam Hana̱meël, de zoon van mijn oom, bij me in het Hof van de Wacht. Hij zei tegen me: ‘Koop alsjeblieft mijn veld in A̱nathoth, in het land van Benjamin, want jij hebt het recht om het in bezit te nemen en het terug te kopen. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Onfatsoenlijkheid, pornografie, onzedelijkheid, tatoeages en piercings, drugsgebruik en allerlei verslavingen zijn pogingen om die kostbare gave — je lichaam — in bezit te nemen of het jou moeilijk te maken je keuzevrijheid te gebruiken. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
IKO heeft al drie olievelden in bezit. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Mijn grote priesterschapshelden geven niet zo gemakkelijk toe dat ze heldhaftige eigenschappen bezitten. Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng. |
Professor Slakhoorn bezit iets wat ik graag wil hebben. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
Velen van de 29.269 verkondigers — met inbegrip van 2454 pioniers — in El Salvador hebben er blijk van gegeven een soortgelijke zelfopofferende geest te bezitten en dit vormt één reden waarom dat land vorig jaar een toename van 2 procent in het aantal verkondigers had. Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái. |
Zij is de krijger die kan helpen om het zwaard in bezit te krijgen. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
(b) Wat is het „kenteken”, wie hebben het thans, en waarin zal het bezit ervan resulteren? b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào? |
5 En nu zag Teancum dat de Lamanieten vastbesloten waren de door hen ingenomen steden en die delen van het land die zij in bezit hadden gekregen, te houden; en ook gezien hun enorme aantal, achtte Teancum het niet raadzaam dat hij zou trachten hen aan te vallen in hun vestingen. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Dit waren 2 meeslepende exposities, maar collecties, individuele objecten, Dit waren 2 meeslepende exposities, maar collecties, individuele voorwerpen, kunnen dezelfde kracht bezitten. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.