betoog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betoog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betoog trong Tiếng Hà Lan.

Từ betoog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lời nói, cãi vã, cãi cọ, ngôn từ, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betoog

lời nói

(speech)

cãi vã

cãi cọ

ngôn từ

(speech)

sự

Xem thêm ví dụ

De advocaat van de Getuigen had niet veel toe te voegen aan het betoog van de officier van justitie.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Maar daaronder doet hetzelfde extremisme dat ik vond in de Holocaustontkenning zich voor als een rationeel betoog.
Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ.
Een betoog van een half uur... over de verdwijnende pakjes suiker.
Rồi lảm nhảm tới 30 phút về việc làm thế nào mấy gói đường tự dưng biến mất.
Ja, er zijn mensen die betogen dat de wereld sinds het einde van de Tweede Wereldoorlog een ongekende periode van vrede heeft meegemaakt omdat er zich onder de ontwikkelde landen geen oorlog voordeed en de supermachten, ondanks de enorme spanning en bewapening, niet met elkaar in oorlog waren geraakt.
Thật ra có những người khăng khăng cho rằng thế giới đã có một thời kỳ hòa bình chưa từng có kể từ sau Thế Chiến thứ II, bởi lẽ đã không có chiến tranh giữa các nước mở mang và mặc dù có sự căng thẳng và vũ khí gia tăng, các siêu cường quốc chưa có đánh nhau.
De eerste betogen voor het hof van appèl begonnen in juli 1997, en een nu heel bleke maar vastberaden Misae was aanwezig, gezeten in een rolstoel.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
We voerden een onderzoek uit waar we liberalen wierven voor een onderzoek waarin ze een overtuigend betoog moesten schrijven dat overtuigend is voor een conservatief die homohuwelijken ondersteunt.
Do đó chúng tôi tiến hành một nghiên cứu với những người tham gia theo Đảng Tự do và họ được giao một nhiệm vụ là viết một bài luận thuyết phục những người ở Đảng Bảo thủ ủng hộ cho hôn nhân đồng giới.
Het behoeft geen betoog dat zij niet met het elixer terugkeerden.
Dĩ nhiên, họ trở về tay không.
Hier stopt het betoog van de Intelligent Design creationisten.
Nó chấm dứt tranh luận cho những người theo thuyết sáng tạo thiết kế thông minh.
Als het overtuigende betoog dat je afsteekt tegen je Republikeinse oom betekent dat hij niet alleen zijn opvatting, maar ook zijn onderliggende waarden moet veranderen, zul je daar niet ver mee komen.
Nếu bạn dùng lời kêu gọi ấy thuyết phục ông chú theo Đảng Cộng hoà có nghĩa là vị ấy không chỉ cần thay đổi quan điểm vị ấy còn cần đổi đi giá trị cơ bản của mình điều đó sẽ chẳng đi đến đâu
Toen we conservatieven onderzochten en overtuigende betogen lieten maken om Engels de officiële taal te maken voor de VS, een klassiek conservatief politiek standpunt, ontdekten we dat ze er niet veel beter in zijn. 59% van hen maakten betogen gebaseerd op één van de meer conservatieve morele waarden, en slechts 8% gebruikten een liberale morele waarde, ook al moesten ze zich focussen op het overtuigen van liberalen.
Và khi tiến hành nghiên cứu trên những người theo Đảng Bảo thủ với nhiệm vụ biến tiếng Anh thành ngôn ngữ chính của nước Mỹ, với một lập trường chính trị bảo thủ kiểu mẫu chúng tôi cũng nhận được kết quả không khá hơn, 59% trong số họ sử dụng những luận cứ thiên về giá trị đạo đức bảo thủ hơn, và chỉ 8% mọi người dẫn chứng dựa trên giá trị tự do, ngay cả khi họ được giao nhiệm vụ thuyết phục những người Dân chủ.
12 Sommigen betogen misschien dat joodse leiders er met recht zo over dachten.
12 Một số người có thể biện luận rằng các nhà lãnh đạo Do Thái có quyền nghĩ thế.
In hun speurtocht naar „de historische Jezus” betogen verscheidene geleerden dat de evangelieverslagen over het lege graf en Jezus’ verschijningen na zijn opstanding pure fictie zijn — lang na zijn dood verzonnen om beweringen over zijn hemelse macht te staven.
Khi nghiên cứu về “nhân vật lịch sử Giê-su”, nhiều học giả cho rằng các lời tường thuật của Phúc Âm về ngôi mộ trống không và những lần xuất hiện của Chúa Giê-su sau khi sống lại chỉ hoàn toàn là chuyện bịa đặt, được thêu dệt khá lâu sau cái chết của ngài nhằm ủng hộ những tuyên truyền về quyền năng trên trời của ngài.
Bemerk je dat de persoon onredelijk is, dring er dan niet op aan dat hij jouw betoog aanvaardt.
Nếu bạn thấy người đó không thể lý luận được, thì đừng ép ông chấp nhận những gì bạn đã nói.
Zij betogen misschien dat het goede nieuws in hun gebied reeds op grote schaal gepredikt is en dat mensen hun standpunt hebben ingenomen en nu alleen maar geïrriteerd raken als wij aanbellen.
Có lẽ họ nói tin mừng đã được rao giảng quá nhiều trong khu vực của họ và người ta đã chọn con đường của họ rồi và bây giờ họ khó chịu khi chúng ta gõ cửa nhà họ.
Ik had ook niet verwacht dat u me zou geloven. Gezien het feit dat u zich tijdens mijn betoog afvroeg welke taart ze hebben in de kantine.
Tôi cũng không hy vọng ông tin lời tôi. Nhất là khi trong cả bài thuyết trình của tôi, ông chỉ nghĩ đến việc ở căng-tin hôm nay có món bánh gì.
Stefanus bewaarde de antwoorden voor het slot van zijn betoog.
Ê-tiên dành câu trả lời cho phần kết.
Paulus’ betoog begon met een uitspraak waar geen speld tussen te krijgen is: als de doden geen opstanding krijgen, dan kan Christus, die gestorven is, niet tot leven zijn gewekt.
Phao-lô mở đầu bằng câu không thể tranh cãi: Người chết không sống lại thì ngay cả Đấng Ki-tô đã chết cũng không sống lại.
19 Jehovah laat zijn betoog nu tot een krachtige climax komen.
19 Bây giờ Đức Giê-hô-va đưa lập luận pháp lý của Ngài lên đến tột đỉnh.
Zal het weglaten van een bepaalde vermelde tekst met het punt dat daarbij hoort, de opbouw van het betoog verzwakken?
Bỏ bớt một câu Kinh Thánh và một điểm liên hệ có làm suy giảm sức thuyết phục của chuỗi luận cứ đang trình bày không?’
10 Maar jullie mogen best verdergaan met jullie betoog,
10 Nhưng hết thảy các anh có thể đến và tiếp tục tranh luận,
18 Paulus besluit zijn betoog met de uitroep: „God zij gedankt, want hij geeft ons de overwinning door bemiddeling van onze Heer Jezus Christus!”
18 Phao-lô kết thúc vấn đề bàn cãi bằng cách tuyên bố: “Tạ ơn Đức Chúa Trời đã cho chúng ta sự thắng, nhờ Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (1 Cô-rinh-tô 15:57).
Het is interessant dat, hoewel sommige experts met nadruk betogen dat het heilzaam is lucht te geven aan toorn, recente psychologische studies hebben aangetoond dat velen die zich in hun toorn laten gaan, gekweld worden door een verlies aan zelfrespect, door depressiviteit, schuldcomplexen, op de spits gedreven vijandige gevoelens of angstige spanningen.
Điều đáng chú ý là, dù một số nhà chuyên khoa lập lại nhiều lần rằng nổi giận có ích, các sự nghiên cứu về tâm lý học gần đây cho thấy những người hay nổi giận ít tự trọng, mắc chứng thần kinh suy nhược, có mặc cảm phạm tội, cưu mang thù hận hoặc bị lo âu.
Zij zullen betogen dat voor hen beelden gewoon voorwerpen zijn waaraan zij eerbied betonen maar heus geen aanbidding schenken.
Họ sẽ lập luận rằng họ chỉ xem hình tượng như những đối tượng để kính trọng—chớ không phải để thờ.
10 december 1989 - Omwenteling in Mongolië: bij gelegenheid van de eerste openlijke prodemocratische betoging in het land kondigt Tsahiagiin Elbegdorzj de oprichting van de Mongoolse Democratische Unie aan.
1989 – Cách mạng Mông Cổ: Trong cuộc tuần hành công cộng mở ủng hộ dân chủ đầu tiên trong nước, Tsakhiagiin Elbegdorj tuyên bố thành lập Liên hiệp Dân chủ Mông Cổ.
Zij luisterden naar zijn betoog over de ene ware God en zijn oproep tot berouw.
Họ lắng nghe ông bàn luận về một Đức Chúa Trời thật và kêu gọi họ ăn năn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betoog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.