bestämd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bestämd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestämd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bestämd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kiên quyết, nhất định, cố ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bestämd

kiên quyết

adjective

Somliga bestämde sig för att inte lämna sina hem, utan i stället rida ut ovädret.
Một số người thì không chịu chạy sơ tán mà kiên quyết ở lại.

nhất định

adjective

Det finns ingen bestämd ålder när man kan få en patriarkalisk välsignelse.
Không có một tuổi tác nhất định cho người có thể nhận được một phước lành tộc trưởng.

cố ý

adjective

Xem thêm ví dụ

Hon förstod naturligtvis inte varför jag grät, men i det ögonblicket bestämde jag mig för att sluta tycka synd om mig själv och gräva ner mig i negativa tankar.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Hon bestämde att från och med nu skulle hon tala om ifall hon saknade någon, för ibland kan små saker göra stor skillnad.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
34 Dessutom ska vi kasta lott bland våra släkter om leveransen av den ved som prästerna, leviterna och folket ska lämna till vår Guds hus vid bestämda tider varje år.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
Och det förhållandet att drömmen upprepades för Farao två gånger betyder att saken är fast bestämd från den sanne Gudens sida, och den sanne Guden hastar för att utföra den.” — 1 Moseboken 41:25—32, NW.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
(Romarna 10:2) De bestämde själva hur de skulle tillbe Gud i stället för att lyssna till vad han sade.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
När Aimee kom dit, bestämde hon att hon var nyfiken på friidrott, så hon beslutade sig för att ringa runt och börja fråga om det.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Om äldste lägger märke till att några har en tendens att klä sig på det sättet på fritiden, skulle det vara lämpligt att före sammankomsten ge vänliga men bestämda råd och framhålla att sådan klädsel inte är passande — i synnerhet inte i samband med en kristen sammankomst.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Så, jag bestämde mig för att bli en dykare vid 15 års ålder.
Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15.
Så småningom fortsatte de samtala om saken och till sist bestämde de sig för att skaffa pickupen.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
Men nu bestämde jag mig för att be till Gud innan jag räckte ut handen efter en cigarett i stället för att be Gud om förlåtelse efteråt.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
Även om det kan finnas flera olika skäl till det ökade våldet, finns det en bestämd orsak som vi inte bör bortse ifrån.
Dù có lẽ có nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra bạo động, có một lý do mà chúng ta không nên bỏ qua.
Frågor: Varför bestämde Jehova att det skulle bli en stor översvämning?
Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt?
Var bestämd i din seger.
Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi.
Trots det bestämde de sig för att köra ut oss ur staden.
Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn.
När Buntha blev åtta år bestämde han sig för att döpas.
Khi lên tám tuổi, Buntha quyết định chịu phép báp têm.
Jag bestämde mig för att fixa något som kunde liva upp en morgon så mycket som möjligt.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
" Då han inte verkar inom nån bestämd avdelning för regeringen
Vì không hoạt động trong chính phủ
Hon bestämde sig för att säga upp sig från sitt jobb.
Chị ấy quyết định thôi việc.
12 Har ni bestämda tider för att studera Bibeln tillsammans i er familj, förutom att ni är med vid församlingens möten?
12 Ngoài việc tham dự các buổi nhóm tại hội thánh, bạn có đều đặn dành thì giờ cho buổi học Kinh Thánh gia đình không?
Bestämde att använda återvunnet material från cement och ståltillverkning.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Kanske på grund av dess storlek, så bestämde sig en grupp människor – alla med Y-kromosomer, för övrigt – att de skulle sekvensera det.
Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó.
Vi insåg att Gud inte använder sig av dem, så vi bestämde oss för att undersöka några av de mindre kända samfunden för att se vad de hade att komma med.
Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn.
Men tänk om djur världen över bestämde sig för att säga ifrån?
Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "?
Och Fildes var så tagen med läkaren som vakade vid sängkanten i två, tre nätter, att han bestämde sig för att försöka skildra läkaren i vår tid -- nästan som en hyllning till denna läkare.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.
Men i stället för att bara lämna det senaste Vakttornet bestämde sig brodern för att läsa ett bibelställe som fanns i tidskriften.
Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestämd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.