bestaande trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestaande trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestaande trong Tiếng Hà Lan.
Từ bestaande trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hiện có, hiện hữu, hiện tại, tồn tại, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestaande
hiện có(existent) |
hiện hữu(existing) |
hiện tại(existing) |
tồn tại(existing) |
hiện nay(existent) |
Xem thêm ví dụ
We hebben al een reeks bestaande telescopen, in het Andesgebergte in Chili. Binnenkort zal dat uitgebreid worden met sensationele nieuwe mogelijkheden. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Op het tabblad Advertentienetwerken kunt u uw voorkeuren instellen voor de blokkering van advertenties uit bestaande advertentienetwerken of uit alle toekomstige advertentienetwerken. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
U kunt een bestaand segment kopiëren zodat u het kunt gebruiken als basis voor een ander segment. Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. |
De eerste minister en zijn kabinet (bestaande uit zijn belangrijkste ministers) zijn in zijn geheel collectief verantwoordelijk voor de beslissingen van de regering tegenover de monarch, het parlement, de politieke partijen van de meerderheid en finaal het electoraat. Thủ tướng và Nội các (bao gồm tất cả các bộ trưởng cấp cao nhất của chính phủ) chịu trách nhiệm chung về chính sách và hành động của mình đối với Monarch, Storting (Nghị viện Na Uy), cho đảng chính trị của họ, và cuối cùng là cử tri. |
De geallieerde vloot kan zijn troepen en uitrusting vlugger ontschepen in een bestaande haven. Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu. |
Om extra ruimte vrij te maken, kun je bestaande downloads of andere content die op je apparaat is opgeslagen, verwijderen. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
Kunt u zich indenken dat de Schepper van het universum zich door zo’n uitdaging zou laten intimideren, ook al was ze afkomstig van de heerser van de grootste bestaande militaire macht? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Wij kunnen erop vertrouwen dat Jehovah, net zoals hij verscheidene miljoenen Israëlieten heelhuids in het Beloofde Land heeft gebracht, verdere ontzag inboezemende wonderen kan verrichten wanneer hij zijn uit miljoenen leden bestaande onbevreesde volk door Armageddon heen leidt en zijn nieuwe samenstel binnenvoert. — Openbaring 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5. Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). |
Wanneer de Google Mijn Bedrijf-eigenaar uw verzoek goedkeurt, worden de locaties aan uw AdWords-account gelinkt en kunnen uw bestaande locatie-extensies na ongeveer een dag worden weergegeven. Khi chủ sở hữu Google Doanh nghiệp của tôi chấp thuận yêu cầu của bạn, các vị trí sẽ được liên kết với tài khoản AdWords của bạn và sau khoảng một ngày, mọi tiện ích vị trí hiện tại của bạn có thể bắt đầu hiển thị. |
U kunt ook meer budget toevoegen aan een bestaande budgetorder door op de link Bewerken naast de order te klikken; op voorwaarde dat de order de einddatum nog niet heeft bereikt. Hoặc bạn có thể thêm nhiều ngân sách vào ngân sách đặt hàng hiện có bằng cách nhấp vào liên kết "Chỉnh sửa" bên cạnh đặt hàng -- nếu đặt hàng chưa tới ngày kết thúc, vậy là xong. |
Als u een ander accounttype nodig heeft, moet u uw bestaande AdSense-account annuleren en een nieuw account openen met het gewenste accounttype. Nếu cần một loại tài khoản khác, bạn cần hủy tài khoản AdSense hiện tại và mở một tài khoản mới thuộc loại mà bạn muốn. |
Iedereen neemt bestaande familiegeschiedenissen, verhalen en foto’s mee, inclusief dierbare bezittingen van grootouders en ouders. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
6 Van alle bestaande boeken bevat de bijbel de nauwkeurigste oude geschiedenis. 6 Kinh-thánh chứa đựng lịch sử cổ xưa chính xác nhất mà không một sách nào có. |
Voor de Romeinen was het een openbaar gebouw dat vooral werd gebruikt als rechtbank de christenen namen het forum van het gebouw over omdat ze binnen vereerden, aldus namen zij dit bestaande forum over en gaven ze het een nieuwe inhoud. Đối với những người La Mã đây là một tòa nhà dân sự được sử dụng chủ yếu làm tòa án, các tín đồ Kitô tận dụng quảng trường bên trong và vì họ thờ phụng chúa trong nhà, do đó, họ đã sử dụng các quảng trường trong nhà có sẵn này, và sử dụng làm mục đích khác. |
RSW: Komt het dichtbij de bestaande campus? RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ? |
U kunt uw bestaande gecombineerde doelgroepen openen, bewerken of verwijderen uit de kiezer voor targeting met behulp van het potloodpictogram [Template] naast die doelgroep. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
Toen bleek, dat een zuidwaartse aanval vanuit het noorden de minste weerstand ondervond, besloot Von Manstein zijn belangrijkste aanvallen daar, met het 54e Korps (bestaande uit vijf divisies), uit te voeren. Nhận thấy một cuộc tấn công vào phía Nam, xuất phát từ khu vực ở cực Bắc sẽ gặp ít kháng cự hơn, Von Manstein quyết định tung phần lớn lực lượng của mình vào đây với Quân đoàn 54 (Đức) gồm 5 sư đoàn và các phương tiện tăng cường. |
De oudste nog bestaande bank is de Monte dei Paschi di Siena, die sinds 1472 onophoudelijk actief is. Ngân hàng lâu đời nhất còn tồn tại là Monte dei Paschi di Siena, trụ sở chính tại Siena, Ý, đã hoạt động liên tục kể từ năm 1472. |
Een eerste dichter(es) schrijft de eerste strofe, de hokku, bestaande uit 5-7-5 lettergrepen. Đoạn thơ mở đầu của thể Renga được gọi là Hokku (Phát cú) gồm các âm tiết được ngắt nhịp 5-7-5. |
Het is technisch zelfs relatief simpel om te doen, omdat het gebruik kan maken van de bestaande glasfibers in de grond, van bestaande draadloze infrastructuur. Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless. |
Dankzij vergelijkbare doelgroepen hoeft u niet meer te gissen als u naar nieuwe doelgroepen zoekt, doordat er automatisch naar nieuwe klanten wordt gezocht die vergelijkbaar zijn met uw bestaande klanten. Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn. |
VOOR veel mensen vergt het enorme inspanningen om dit punt te bereiken — ophouden met reeds lang bestaande verkeerde gewoonten, zich ontdoen van slechte metgezellen en verandering brengen in diepgewortelde denk- en gedragspatronen. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
De enige bestaande kopie staat op deze USB-drive. Bản sao duy nhất còn lại nằm trong USB này. |
Als u geen apps heeft gepubliceerd via uw bestaande Play Console-account, kunt u een nieuw account maken en uw bestaande account annuleren. Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình. |
Zoals Henry Chadwick opmerkte, stelde Tertullianus dat God ’één wezen is, bestaande uit drie personen’.25 Dit wil echter niet zeggen dat hij drie aan elkaar gelijke en even eeuwige personen in gedachten had. Như Henry Chadwich ghi nhận, Tertullian đề nghị rằng Đức Chúa Trời là “một bản chất gồm ba vị”.25 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa ông nghĩ đến ba vị bằng nhau và có đời đời như nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestaande trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.