bestå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestå trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bestå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lưu lại, tồn tại, ở lại, gồm có, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestå
lưu lại(remain) |
tồn tại(exist) |
ở lại(remain) |
gồm có(compose) |
đứng(stand) |
Xem thêm ví dụ
Detta kungarike har redan tagit makten i himlarna, och snart ”kommer [det] att krossa och göra slut på alla dessa [mänskliga] kungariken, och självt kommer det att bestå till obestämda tider”. — Daniel 2:44; Uppenbarelseboken 11:15; 12:10. Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
En dvärggalax kan bestå av upp till några miljarder stjärnor, vilket är ett lågt antal jämfört med vår galax Vintergatan, som innehåller 200-400 miljarder stjärnor. Thiên hà lùn là một thiên hà nhỏ bao gồm vài tỷ ngôi sao, một số lượng nhỏ so với 200-400 tỉ sao của dải Ngân Hà. |
Principer är å andra sidan vittomfattande, och de kan bestå för alltid. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
Argumenteringen har till exempel varit så här: En generation kan vara 70 eller 80 år lång, och om den skulle bestå av människor som skulle vara gamla nog att fatta innebörden av första världskriget och annat som då hände, så kan vi på ett ungefär räkna ut när slutet skall komma. Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
Det kan leda till att du utvecklar nära relationer som kan bestå i många år, ja livet ut. Điều đó có thể mang lại một mối quan hệ nồng ấm tồn tại lâu dài—thậm chí suốt đời. |
Liknelsen visar att denna förväxling av sanna och falska kristna skulle bestå ända fram till ”avslutningen på tingens ordning”. Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”. |
2 Jehovas teokratiska organisation kommer att bestå på jorden precis som den gör i himmelen. 2 Tổ chức thần quyền của Đức Giê-hô-va dù ở trên trời hay ở dưới đất đều có tính cách vĩnh viễn. |
Gruppen bör bestå av 3-9 personer. Dưới quyết đoàn là dân đoàn gồm 9-10 người. |
och ert avtal med graven* ska inte bestå. Thỏa thuận giữa các ngươi với mồ mả* sẽ vô hiệu. |
Tronhimlen som tycks dölja er från Gud kan bestå av att ni känner fruktan för människor istället för en önskan att tjäna andra. Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác. |
För det andra skall Guds kungarike ”aldrig ... fördärvas”, eftersom det som detta rike har åstadkommit skall bestå för alltid. Ngoài ra, Nước Trời “không bao giờ bị hủy-diệt” vì những thành tích của nước ấy sẽ được bền vững mãi mãi. |
Psalmisten konstaterade: ”Om det var missgärningar du gav akt på, o Jah, o Jehova, vem skulle då kunna bestå?” Người viết Thi-thiên nhận xét: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nếu Ngài cố-chấp sự gian-ác [“tội”, TTGM], thì, Chúa ôi! |
En del undrar till och med om den här världen kan bestå. Một số người còn tự hỏi không biết thế gian này có thể nào tồn tại được không. |
Detta kräver att alla spår av synd och ofullkomlighet avlägsnas, eftersom endast de som fullkomligt återspeglar Guds avbild kan bestå inför honom på grundval av egen förtjänst. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
(Uppenbarelseboken 12:10) Det kungariket har nu makten och kommer att ”bestå till obestämda tider”. Cuối cùng, ngài được lên ngôi với tư cách là Vua của Nước Trời ở trên trời (Khải-huyền 12:10). |
Sedan kommer jorden inte bara att vara fysiskt vacker, utan förhållandena kommer också att vara moraliskt förträffliga, och därför skall redbarheten bestå för evigt. — Hebréerna 13: 18; 2 Petrus 3:13. Lúc đó trái đất sẽ là một nơi không những chỉ nhìn đẹp mà còn là nơi xuất sắc về mặt đạo đức, nơi mà tính lương thiện sẽ thắng mãi mãi (Hê-bơ-rơ 13:18; II Phi-e-rơ 3:13). |
Harry undrade vad deras bestraffning skulle bestå i. Harry thắc mắc không biết hình phạt mình sắp lãnh chịu là gì. |
Jesus uppenbarade också för aposteln Johannes att denna ”lilla hjord” endast skulle bestå av 144.000. — Uppenbarelseboken 14:1. Chúa Giê-su tiết lộ thêm cho sứ đồ Giăng biết là “bầy nhỏ” chỉ có 144.000 người (Khải-huyền 14:1). |
I sitt ord försäkrar Jehova att jorden skall bestå för evigt: ”En generation går, och en generation kommer, men jorden består till oöverskådlig tid.” (Predikaren 1:4; 1 Krönikeboken 16:30; Jesaja 45:18) Trong Lời Ngài, Đức Giê-hô-va khẳng định trái đất sẽ tồn tại mãi: “Đời nầy qua, đời khác đến; nhưng đất cứ còn luôn luôn”.—Truyền-đạo 1:4; 1 Sử-ký 16:30; Ê-sai 45:18. |
Vi kanske vill ha och förväntar oss ett erbjudande om anställning, men välsignelsen vi får genom himlens fönster kan bestå av en större förmåga att handla och ändra våra egna omständigheter istället för att vänta på att våra omständigheter ska ändras av någon eller något. Chúng ta có thể muốn và mong đợi kiếm được việc làm, nhưng phước lành đến với chúng ta qua các cửa sổ trên trời có thể có nhiều khả năng hơn để hành động và thay đổi hoàn cảnh của chúng ta thay vì trông mong hoàn cảnh của mình được thay đổi nhờ một người nào đó hay một điều gì khác. |
Det är inte en ny planet, för Gud skapade jorden på ett sådant sätt att den perfekt motsvarade människans behov, och det är hans vilja att den skall bestå för evigt. Đây không phải là một hành tinh mới, bởi vì Đức Chúa Trời đã tạo ra trái đất hoàn toàn thích hợp để làm chỗ ở cho loài người, và ngài muốn trái đất tồn tại mãi mãi (Thi-thiên 104:5). |
Jag fruktar att dessa förändringar inte kommer att bestå särskilt länge efter de amerikanska truppernas tillbakadragande. Tôi sợ rằng tất cả những thay đổi đó sẽ không kéo dài hơn sau khi quân đội Mỹ rút đi. |
18 Om Satan motarbetar sig själv, hur kan då hans rike bestå? 18 Nếu Sa-tan tự chia rẽ, làm sao nước của hắn đứng vững được? |
Men fruktan för Gud kommer att bestå i all evighet, eftersom hans trogna tjänare i himlen och på jorden fortsätter att visa honom tillbörlig respekt, lydnad och ära. Nhưng sự kính sợ Đức Chúa Trời sẽ còn đến muôn đời vì các tôi tớ trung thành của Ngài ở trên trời và trên đất vẫn tiếp tục bày tỏ lòng tôn kính, vâng lời và tôn vinh Ngài một cách xứng đáng. |
(Ordspråken 12:12b) ”Den rättfärdiges rot kommer att bestå för evigt”, sägs det i An American Translation. Châm-ngôn 12:12b) Theo bản dịch Tòa Tổng Giám Mục, “cội rễ của người công chính thì bền vững”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.